Mẫu nhận xét học bạ theo Thông tư 27: Gợi ý lời nhận xét dành cho học sinh lớp 1 đến lớp 5 năm học 2024 - 2025
Mẫu nhận xét học bạ theo Thông tư 27 cung cấp những đánh giá chi tiết, giúp giáo viên tham khảo để ghi nhận xét vào học bạ năm học 2024 - 2025, tuân thủ quy định mới nhất của Bộ Giáo dục.
Bắt đầu từ năm học 2024 - 2025, học sinh từ lớp 1 đến lớp 5 sẽ được đánh giá theo Thông tư 27. Giáo viên cần nhận xét công bằng, chính xác về các môn học như Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Thủ công, Tự nhiên và Xã hội, Hoạt động trải nghiệm, Giáo dục thể chất, Mĩ thuật, Âm nhạc, Lịch sử - Địa lí, Khoa học, và Tin học. Ngoài ra, giáo viên có thể tham khảo thêm các mẫu nhận xét về năng lực và phẩm chất để hoàn thiện hồ sơ học sinh một cách toàn diện.
Mẫu nhận xét học bạ theo Thông tư 27
- Cách đánh giá học sinh Tiểu học theo Thông tư 27
- Lời nhận xét môn Đạo đức lớp 5 theo Thông tư 27
- Mẫu nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27 các môn
- Mẫu nhận xét học bạ lớp 3 theo Thông tư 27 các môn
- Mẫu nhận xét theo Thông tư 27 cho học sinh lớp 1, 2
- Mẫu lời nhận xét phẩm chất học sinh theo Thông tư 27
- Mẫu lời nhận xét năng lực học sinh theo Thông tư 27
- Nhận xét các môn học theo Thông tư 27
Cách đánh giá học sinh Tiểu học theo Thông tư 27
a) Đánh giá quá trình học tập, sự tiến bộ và kết quả học tập của học sinh dựa trên yêu cầu cần đạt và biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của từng môn học, hoạt động giáo dục theo chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học.
b) Đánh giá sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh thông qua các phẩm chất chủ yếu và năng lực cốt lõi như sau:
- Những phẩm chất chủ yếu: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
- Những năng lực cốt lõi:
- Những năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo;
- Những năng lực đặc thù: ngôn ngữ, tính toán, khoa học, công nghệ, tin học, thẩm mĩ, thể chất.
Lời nhận xét môn Đạo đức lớp 5 theo Thông tư 27
Dựa vào các tiêu chuẩn kiến thức, kỹ năng của từng khối lớp, giáo viên sẽ ghi nhận xét phù hợp với năng lực và phẩm chất của học sinh.
- Biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
- Ngoan ngoãn, yêu thương và chăm sóc ông bà.
- Thực hiện tốt các hành vi đạo đức đã được học.
- Biết áp dụng kiến thức bài học vào thực tiễn cuộc sống.
- Chăm chỉ học tập và hoàn thành đầy đủ bài tập được giao.
- Hăng hái phát biểu ý kiến và xây dựng bài học.
- Có ý thức tự giác trong học tập và rèn luyện.
- Biết ra quyết định và bảo vệ ý kiến đúng đắn của mình.
- Chăm ngoan, lễ phép và hiếu thảo với cha mẹ, ông bà.
- Hòa đồng, đoàn kết với bạn bè trong lớp.
- Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.
- Kính trọng người già và nhường nhịn em nhỏ.
- Biết chăm sóc, hỗ trợ chị em gái và bạn bè trong lớp.
- Hợp tác tốt trong làm việc nhóm và tôn trọng ý kiến của các bạn.
- Tích cực tham gia các hoạt động do nhà trường và địa phương tổ chức.
- Biết giữ gìn và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng.
Mẫu nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27 dành cho các môn học
Lời nhận xét môn Tiếng Việt lớp 4 theo quy định của Thông tư 27
Tập đọc | A | 1 | Bước đầu biết đọc diễn cảm, trả lời tốt các câu hỏi của bài học. |
2 | Đọc bài to, rõ ràng, lưu loát. Biết ngắt, nghỉ hợp lí. | ||
3 | Đọc lưu loát, hiểu bài, trả lời tốt câu hỏi của bài đọc. | ||
4 | Đọc bài to, rõ ràng, trả lời tốt câu hỏi của bài đọc. | ||
B | 5 | Đọc rõ ràng, hiểu nội dung bài đọc. | |
6 | Đọc to, rõ ràng, lưu ý cách ngắt nghỉ hợp lí hơn. | ||
7 | Đọc lưu loát, trả lời đúng các câu hỏi của bài học. | ||
8 | Đọc lưu loát, lưu ý cách ngắt nghỉ hợp lí hơn. | ||
C | 9 | Cần tích cực luyện đọc hơn. | |
10 | Cần tăng cường luyện đọc. | ||
Chính tả | A | 11 | Viết đúng chính tả, chữ viết đều, đẹp. |
12 | Chữ viết sạch đẹp, đảm bảo tốc độ. | ||
13 | Chữ viết đẹp, đều nét, đúng chính tả. | ||
14 | Chữ viết đúng độ ly, sạch đẹp. | ||
B | 15 | Chữ viết tương đối đều nét. | |
16 | Chữ viết sạch, đều nét. | ||
17 | Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. | ||
18 | Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. | ||
C | 19 | Cần cố gắng rèn chữ viết cho đẹp. | |
20 | Tốc độ viết bài còn chậm. | ||
LT&C | A | 21 | Nắm vững kiến thức về từ và câu, vận dụng để làm bài tập tốt. |
22 | Vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập tốt. | ||
23 | Nắm vững các kiểu câu và biết dùng từ đặt câu tốt. | ||
24 | Có vốn từ phong phú. | ||
B | 25 | Nắm được kiến thức về từ và câu và biết vận dụng vào bài tập. | |
26 | Nắm được kiến thức về từ và câu và biết vận dụng vào bài tập. | ||
27 | Nắm được các kiểu câu và biết dùng từ đặt câu. | ||
28 | Có vốn từ khá phong phú và biết dùng từ đặt câu. | ||
C | 29 | Cần đọc sách, báo nhiều hơn để phát triển vốn từ. | |
30 | Vốn từ còn hạn chế. | ||
TLV | A | 31 | Bài văn có ý hay, diễn đạt tốt. |
32 | Bài văn biết chọn hình ảnh đẹp, viết câu chặt chẽ, đủ ý. | ||
33 | Viết văn có sáng tạo. | ||
34 | Câu văn hay biết dùng từ ngữ gợi tả tốt. | ||
B | 35 | Biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật trong viết văn. | |
36 | Viết được câu có đủ thành phần và diễn đạt được ý của mình. | ||
37 | Viết được câu có đủ thành phần và diễn đạt được ý của mình. | ||
38 | Viết bài tập làm văn đạt yêu cầu. | ||
C | 39 | Cần chú ý sắp xếp các ý văn trong bài tập làm văn. | |
40 | Bài văn còn sơ sài. | ||
Kể chuyện | A | 41 | Đã biết thể hiện cảm xúc khi kể chuyện. |
42 | Đã biết thể hiện cảm xúc khi kể chuyện. | ||
43 | Kể lại được đúng câu chuyện, lời kể hấp dẫn. | ||
44 | Kể lại được đúng câu chuyện, lời kể hấp dẫn. | ||
B | 45 | Kể được câu chuyện theo gợi ý. | |
46 | Kể được câu chuyện theo gợi ý. | ||
47 | Kể được câu chuyện theo gợi ý. | ||
48 | Kể được câu chuyện theo gợi ý. | ||
C | 49 | Chưa kể được câu chuyện theo gợi ý | |
50 | Chưa kể được câu chuyện theo gợi ý |
Lời nhận xét môn Toán lớp 4 theo quy định của Thông tư 27
Điểm 10 | 1 | Nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải toán đúng. |
2 | Tiếp thu nhanh. Hiểu và làm chính xác các bài tập. | |
3 | Hoàn thành tốt. Kĩ năng tính toán nhanh, giải toán chính xác. | |
4 | Có tư duy toán tốt, tính toán cẩn thận, giải toán thành thạo. | |
5 | Nắm vững kiến thức đã học. Tích cực chủ động thực hiện các nhiệm vụ học tập. | |
Điểm 9 | 6 | Tiếp thu bài khá tốt. Thực hành thành thạo các bài tập. |
7 | Nắm vững kiến thức và áp dụng thực hành tốt. | |
8 | Tập trung lắng nghe trong giờ học. Hiểu bài và làm bài đầy đủ. | |
9 | Hoàn thành tốt môn học, nắm chắc các kiến thức cơ bản. | |
10 | Hoàn thành tốt môn học, nắm chắc các kiến thức cơ bản. | |
Điểm 8 | 11 | Hiểu bài, nắm được các kiến thức cơ bản. |
12 | Học khá, biết tính thành thạo các phép tính. | |
13 | Học khá, biết tính thành thạo các phép tính. | |
14 | Nắm được kiến thức cơ bản của môn học. | |
15 | Nắm được kiến thức cơ bản của môn học. | |
Điểm 7 | 16 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. |
17 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. | |
18 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. | |
19 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
20 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
Điểm 6 | 21 | Nắm được kiến thức cơ bản tuy nhiên thực hiện các phép tính còn chậm. |
22 | Nắm được kiến thức cơ bản tuy nhiên thực hiện các phép tính còn chậm. | |
23 | Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn. | |
24 | Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn. | |
25 | Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn. | |
Điểm 5 | 26 | Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học |
27 | Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học | |
28 | Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học | |
29 | Cần tích cực, chủ động hơn trong học tập. | |
30 | Cần tích cực, chủ động hơn trong học tập. | |
DƯỚI 5 | 31 | Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt. |
32 | Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt. | |
33 | Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt. | |
34 | Chưa nắm được kiến thức cơ bản của môn học. | |
35 | Chưa nắm được kiến thức cơ bản của môn học. |
Lời nhận xét môn Đạo đức lớp 4 theo quy định của Thông tư 27
Hoàn thành tốt | 1 | Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt. |
2 | Biết điều chỉnh thái độ và hành vi đạo đức phù hợp. | |
3 | Nêu tình huống và giải quyết theo nội dung bài học tốt. | |
4 | Nêu tình huống và giải quyết theo nội dung bài học tốt. | |
5 | Vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt. | |
6 | Vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt. | |
7 | Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống. | |
8 | Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống. | |
9 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập | |
10 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập | |
Hoàn thành | 11 | Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ. |
12 | Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ. | |
13 | Nhận biết được hành vi đúng sai. | |
14 | Nhận biết được hành vi đúng sai. | |
15 | Hoàn thành kiến thức môn học. | |
16 | Hoàn thành kiến thức môn học. | |
17 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
18 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
19 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
20 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. |
Lời nhận xét môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4 theo quy định của Thông tư 27
Hoàn thành tốt | 1 | Tự tin khi tham gia hoạt động tập thể. |
2 | Vận dụng tốt kiến thức đã học vào xử lí tình huống | |
3 | Biết xử lí tình huống, phân biệt đúng/sai trong chủ đề vừa học. | |
4 | Tích cực phát biểu, tham gia hoạt động nhóm. | |
5 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
6 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. | |
7 | Tích cực phát biểu, tham gia hoạt động nhóm. | |
8 | Nắm chắc kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. | |
9 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
10 | Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt. | |
Hoàn thành | 11 | Nhận biết được hành vi nên và không nên làm. |
12 | Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ. | |
13 | Bước đầu biết vận dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày. | |
14 | Bước đầu biết vận dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày. | |
15 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
16 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
17 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
18 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
19 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. | |
20 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. |
Lời nhận xét môn Công nghệ lớp 4 theo quy định của Thông tư 27
Điểm 10 | 1 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. |
2 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. | |
3 | Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt. | |
4 | Tích cực, chủ động tiếp thu bài học. | |
5 | Biết thu thập thông tin từ tình huống | |
Điểm 9 | 6 | Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. |
7 | Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. | |
8 | Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
9 | Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
10 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
Điểm 8 | 11 | Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn. |
12 | Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn. | |
13 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
14 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
15 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
Điểm 7 | 16 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. |
17 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. | |
18 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. | |
19 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
20 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
Điểm 6 | 21 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. |
22 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. | |
23 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
24 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
25 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
Điểm 5 | 26 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. |
27 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
28 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
29 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
30 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
DƯỚI 5 | 31 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
32 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
33 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
34 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
35 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
Lời nhận xét môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 theo quy định của Thông tư 27
Điểm 10 | 1 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. |
2 | Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. | |
3 | Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt. | |
4 | Tích cực, chủ động tiếp thu bài học. | |
5 | Tích cực, tự giác trong học tập. | |
Điểm 9 | 6 | Nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt. |
7 | Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. | |
8 | Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
9 | Tiếp thu bài tốt, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
10 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
Điểm 8 | 11 | Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn. |
12 | Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn. | |
13 | Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống. | |
14 | Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống. | |
15 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
Điểm 7 | 16 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. |
17 | Hoàn thành kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn học. | |
18 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. | |
19 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
20 | Hoàn thành nội dung môn học. | |
Điểm 6 | 21 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. |
22 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. | |
23 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
24 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
25 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
Điểm 5 | 26 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. |
27 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
28 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
29 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
30 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
DƯỚI 5 | 31 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
32 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
33 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
34 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
35 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
Lời nhận xét môn Khoa học lớp 4 theo quy định của Thông tư 27
Điểm 10 | 1 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. |
2 | Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. | |
3 | Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt. | |
4 | Tích cực, chủ động tiếp thu bài học. | |
5 | Tích cực, tự giác trong học tập. | |
Điểm 9 | 6 | Nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt. |
7 | Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. | |
8 | Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
9 | Tiếp thu bài tốt, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
10 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
Điểm 8 | 11 | Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn. |
12 | Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn. | |
13 | Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống. | |
14 | Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống. | |
15 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
Điểm 7 | 16 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. |
17 | Hoàn thành kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn học. | |
18 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. | |
19 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
20 | Hoàn thành nội dung môn học. | |
Điểm 6 | 21 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. |
22 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. | |
23 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
24 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
25 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
Điểm 5 | 26 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. |
27 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
28 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
29 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
30 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
DƯỚI 5 | 31 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
32 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
33 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
34 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
35 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
Lời nhận xét môn Tin học lớp 4 theo Thông tư 27
- Em nhận biết và gọi tên chính xác các thiết bị máy tính thông dụng.
- Em thao tác thành thạo với chuột, chọn và mở biểu tượng một cách linh hoạt.
- Em hiểu và phân biệt được các dạng thông tin cơ bản xung quanh.
- Em biết cách đặt tay đúng vị trí trên bàn phím và thực hiện gõ phím chính xác.
- Em sử dụng bàn phím và chuột một cách nhanh nhẹn, hiệu quả.
- Em nhận biết được vai trò của máy tính trong đời sống hàng ngày.
- Em thực hiện tốt các thao tác di chuyển và ghép hình theo yêu cầu.
- Em phân biệt rõ ràng giữa nháy chuột và nháy đúp chuột khi thực hiện các tác vụ.
- Em biết cách khởi động và thoát khỏi phần mềm một cách chính xác.
- Em tham gia và hoàn thành các trò chơi ở mức độ đơn giản và nâng cao.
- Em nhận biết và sử dụng thành thạo các biểu tượng phần mềm trò chơi.
- Em lựa chọn mức độ trò chơi phù hợp và thực hiện các thao tác một cách linh hoạt.
- Em biết cách tô màu và vẽ các hình đơn giản theo mẫu.
- Em phối hợp tốt các công cụ để hoàn thành bài vẽ.
- Em thực hiện việc di chuyển hình ảnh trong Paint một cách chính xác.
- Em hoàn thành đầy đủ các nội dung ôn tập và bài kiểm tra.
- Em gõ được 10 ngón trên các hàng phím và nhập văn bản theo quy tắc.
- Em nhận biết và sử dụng phần mềm Unikey để hỗ trợ gõ tiếng Việt.
- Em biết cách gõ dấu thanh trong Word và thực hiện các yêu cầu trong phần mềm học tập.
- Em hoàn thành tốt nội dung môn học và cần tiếp tục rèn luyện kỹ năng gõ 10 ngón.
Lời nhận xét môn Âm nhạc lớp 4 theo Thông tư 27
- Em thuộc lời bài hát và cố gắng hát đúng giai điệu, lời ca.
- Em hát to, rõ ràng, đúng giai điệu và thuộc lời bài hát.
- Em thuộc lời và hát đúng giai điệu, cần phát huy thêm sự tự tin.
- Em thực hiện được hai kiểu gõ đệm theo nhịp bài hát.
- Em hát đúng giai điệu và có sự cố gắng trong biểu diễn.
- Em hát đúng nhịp, cần tiếp tục rèn luyện để hoàn thiện hơn.
- Em thuộc lời và hát đúng giai điệu, cần chú ý hát rõ lời hơn.
- Em hoàn thành bài hát, cần cố gắng thể hiện sự tự tin hơn nữa.
- Em thuộc lời bài hát và hát đúng giai điệu.
- Em hát đúng giai điệu, cần phát huy thêm sự sáng tạo trong biểu diễn.
- Em hoàn thành bài hát, cần chú ý các động tác phụ họa để phù hợp hơn.
- Em hát đúng giai điệu, cần tập luyện thêm cách vỗ đệm theo nhịp.
- Em thuộc lời và hát đúng giai điệu, cần cố gắng hơn nữa.
- Em hát đúng nhịp bài hát và biết kết hợp múa minh họa.
- Em biết gõ tiết tấu theo giai điệu lời ca.
- Em hát đúng cao độ và trường độ bài hát.
- Em có sự sáng tạo trong động tác múa minh họa.
- Em thực hiện được ba kiểu gõ đệm theo nhịp bài hát.
- Em hoàn thành bài hát, hát to, rõ ràng và đúng giai điệu.
- Em biểu diễn bài hát một cách tự tin và truyền cảm.
- Em hoàn thành môn học, hát đúng cao độ và trường độ bài hát.
- Em hoàn thành tốt nội dung học tập và đọc được nốt nhạc.
- Em hát tự nhiên, giọng trong sáng và có năng khiếu ca hát.
- Em đọc được bài tập đọc nhạc và nhớ nội dung câu chuyện âm nhạc.
- Em hát kết hợp vận động cơ thể một cách nhịp nhàng.
- Em hoàn thành môn học với giọng hát truyền cảm và có năng khiếu.
- Em biết thể hiện tình cảm vào bài hát một cách tự nhiên.
- Em mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay.
- Em hiểu bài và có sự cố gắng, cần phát huy thêm.
- Em có tiến bộ, cần tiếp tục rèn luyện để hoàn thiện hơn.
Mẫu nhận xét học bạ lớp 3 theo Thông tư 27 dành cho các môn học
Lời nhận xét học kì 2
Lời nhận xét học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 27
- Em nắm vững kiến thức, viết văn giàu hình ảnh, diễn đạt trôi chảy.
- Em có kỹ năng viết tốt, đoạn văn chứa nhiều hình ảnh đẹp.
- Em phát biểu rõ ràng, mạch lạc, kỹ năng viết vững vàng.
- Em hiểu sâu bài học, hoàn thành xuất sắc các bài tập.
- Em tiếp thu nhanh, biết trao đổi ý kiến về chủ đề học tập.
- Em đọc bài to, rõ, hiểu sâu nội dung và biết liên hệ thực tế.
- Em đọc lưu loát, trả lời chính xác câu hỏi về bài đọc.
- Em đọc rõ ràng, trả lời được câu hỏi đơn giản về bài đọc.
- Em tìm từ ngữ chính xác, biết diễn đạt tình cảm với người thân.
- Em biết đặt câu đúng yêu cầu và sử dụng dấu câu hợp lý.
- Em viết chữ đẹp, đúng quy trình, rõ ràng và đều nét.
Lời nhận xét học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
- Em tập trung nghe giảng, tính toán nhanh và chính xác.
- Em thông minh, chăm chỉ, tiếp thu bài hiệu quả.
- Em chủ động học tập, tích cực phát biểu ý kiến.
- Em nắm vững kiến thức, kỹ năng tính toán tốt.
- Em giải toán nhanh, cẩn thận và chính xác.
- Em có năng khiếu toán học, tiếp thu bài nhanh.
- Em hoạt động nhóm tích cực, hỗ trợ bạn bè.
- Em nhận diện tốt các hình học và thực hiện phép tính chính xác.
- Em biết vận dụng kiến thức vào thực tiễn hiệu quả.
- Em thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
- Em quan sát nhanh, giải quyết bài toán chính xác.
Lời nhận xét học kì 2 môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 theo Thông tư 27
- Em nắm vững bài học, biết vận dụng kiến thức vào thực tế.
- Em tiếp thu nhanh, hiểu sâu các hiện tượng tự nhiên.
- Em nêu được các mùa trong năm và cách phòng tránh thiên tai.
- Em hiểu bài tốt, biết liên hệ kiến thức với cuộc sống.
- Em tích cực phát biểu, tham gia thảo luận nhóm.
- Em có khả năng quan sát và phân tích tốt.
- Em nắm vững kiến thức, biết cách bảo vệ môi trường.
- Em hiểu bài nhanh, vận dụng kiến thức linh hoạt.
- Em có tinh thần học hỏi, khám phá tự nhiên.
- Em biết áp dụng bài học vào thực tiễn hiệu quả.
- Em có kiến thức sâu rộng về tự nhiên và xã hội.
Lời nhận xét học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 theo Thông tư 27
- Em tiếp thu bài tốt, biết giới thiệu cảnh đẹp quê hương.
- Em thực hiện tốt việc báo cáo kết quả tìm hiểu môi trường.
- Em biết sử dụng dụng cụ lao động an toàn và hiệu quả.
- Em biết xây dựng kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Em biết chia sẻ về nghề nghiệp của người thân.
- Em nhận biết tốt các dụng cụ lao động phù hợp.
- Em biết giới thiệu vẻ đẹp của địa phương với bạn bè.
- Em thực hiện tốt các hoạt động chăm sóc cảnh quan.
- Em biết chia sẻ thông điệp bảo vệ môi trường.
- Em có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Em biết sắp xếp góc học tập gọn gàng, ngăn nắp.
Lời nhận xét học kì 2 môn Đạo đức lớp 3 theo Thông tư 27
- Em biết kể tên các hoạt động trong trường và nêu cảm nhận.
- Em xử lý tình huống đạo đức một cách hợp lý.
- Em biết giữ gìn trường lớp sạch sẽ, ngăn nắp.
- Em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô và bạn bè.
- Em mạnh dạn trình bày ý kiến trước lớp.
- Em biết quan sát và đánh giá hành vi đúng sai.
- Em tích cực tham gia thảo luận nhóm.
- Em có khả năng tự học và vận dụng kiến thức tốt.
- Em biết quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong lớp.
- Em có tinh thần trách nhiệm và ý thức bảo vệ môi trường.
- Em biết vận dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
Nhận xét giữa học kì 2
Lời nhận xét giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 27
- Em tiếp thu bài tốt, viết văn giàu hình ảnh, sáng tạo.
- Em có khả năng sáng tạo tốt qua các hoạt động đọc và viết.
- Em suy luận tốt thông qua hình ảnh và gợi ý từ thầy cô.
- Em đọc bài trôi chảy, viết chính tả chính xác và có kỹ năng đọc hiểu tốt.
- Em thực hành tốt các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
- Em đọc lưu loát, hiểu sâu nội dung bài đọc, viết chính tả đúng tốc độ.
- Em đọc trôi chảy, nắm bắt nhanh ý chính của văn bản.
- Em đọc to, rõ ràng và trả lời câu hỏi một cách tự tin.
- Em đọc lưu loát, viết chính tả chính xác và biết đặt câu phù hợp.
- Em đọc thông, viết thạo và có khả năng trả lời câu hỏi một cách logic.
- Em có kỹ năng đọc hiểu tốt, viết chữ đều và đẹp.
Lời nhận xét giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
- Em nắm vững kiến thức, tính toán nhanh và chính xác.
- Em thông minh, tiếp thu bài nhanh và có khả năng tính toán tốt.
- Em chủ động trong học tập, tích cực tham gia xây dựng bài.
- Em nắm chắc các thuật ngữ toán học và vận dụng linh hoạt.
- Em liên hệ kiến thức toán học vào thực tiễn một cách hiệu quả.
- Em thực hành trải nghiệm ngoài trời và trong lớp một cách chính xác.
- Em có kỹ năng tính toán nhanh, biết ước lượng và vận dụng vào thực tế.
- Em tiếp thu bài tốt, thực hiện thành thạo các bài tập toán.
- Em nắm vững kiến thức về đường thẳng, đường cong và vận dụng tốt.
- Em biết đổi các đơn vị đo độ dài và áp dụng vào thực hành.
- Em giải toán nhanh, cẩn thận và trình bày bài sạch đẹp.
Lời nhận xét giữa học kì 2 môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 theo Thông tư 27
- Em tích cực tham gia phát biểu, xây dựng bài học.
- Em nhận biết được các thành viên trong gia đình và nghề nghiệp của họ.
- Em biết quan tâm, chăm sóc người thân trong gia đình.
- Em hiểu được ý nghĩa của việc giữ gìn nhà cửa sạch đẹp.
- Em biết cách phòng tránh ngộ độc và giữ vệ sinh nhà ở.
- Em nêu được các mùa trong năm và hiểu được ý nghĩa của ngày Nhà giáo Việt Nam.
- Em biết giữ vệ sinh khi tham gia các hoạt động ở trường.
- Em nắm vững kiến thức, biết cách bảo vệ môi trường.
- Em hiểu bài nhanh, vận dụng kiến thức vào thực tiễn hiệu quả.
- Em có tinh thần học hỏi, khám phá tự nhiên.
- Em biết áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
Lời nhận xét giữa học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 theo Thông tư 27
- Em nắm vững kiến thức, biết sắp xếp đồ dùng ngăn nắp, gọn gàng.
- Em biết quan tâm, chăm sóc người thân trong gia đình.
- Em tiếp thu bài tốt, biết làm một số công việc nhà phù hợp với lứa tuổi.
- Em có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường.
- Em biết xây dựng kế hoạch hoạt động chung của gia đình.
- Em nhận biết được một số đồng tiền của Việt Nam và cách sử dụng chúng.
- Em khéo léo làm ra sản phẩm để thể hiện tình cảm với người thân.
- Em tự thực hiện được một số công việc tự chăm sóc bản thân.
- Em biết thể hiện sự quan tâm, biết ơn đến các thành viên trong gia đình.
- Em tham gia thảo luận tích cực, nhiệt tình và đoàn kết.
- Em mạnh dạn làm quen và thân thiện với bạn bè mới.
Lời nhận xét giữa học kì 2 môn Đạo đức lớp 3 theo Thông tư 27
- Em biết quý trọng thời gian, sắp xếp công việc hợp lý.
- Em nêu được các biểu hiện của việc quý trọng thời gian.
- Em biết nhận lỗi và sửa lỗi một cách chân thành.
- Em thực hiện tốt việc bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình.
- Em biết thể hiện sự kính trọng thầy cô giáo qua hành động cụ thể.
- Em biết yêu quý bạn bè, chia sẻ buồn vui cùng bạn.
- Em nắm vững kiến thức, biết quý trọng thời gian và bảo quản đồ dùng.
- Em hiểu bài tốt, biết nhận lỗi và sửa lỗi khi cần thiết.
- Em tiếp thu bài tốt, biết bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình.
- Em biết quý trọng thời gian, nhận lỗi và sửa lỗi một cách nghiêm túc.
- Em hiểu bài tốt, biết bảo quản đồ dùng cá nhân và đồ dùng gia đình.
Lời nhận xét học kì 1
Lời nhận xét học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 27
- Em có năng khiếu viết văn, bài văn chứa nhiều hình ảnh sinh động.
- Em sáng tạo trong học tập, biết đặt câu văn giàu hình ảnh.
- Em đọc lưu loát, kỹ năng nghe viết tốt.
- Em đọc to, rõ ràng, viết câu văn ngắn gọn, dễ hiểu.
- Em đọc rõ ràng, viết chính xác, trả lời tốt các câu hỏi trong bài.
- Em đọc to, rõ ràng, viết đúng chính tả, diễn đạt câu văn gãy gọn, dễ hiểu.
- Em viết chữ đều và đẹp, hiểu nội dung bài nhanh.
- Em nắm vững vốn từ, đặt câu đúng và viết văn lưu loát.
- Em biết tìm từ và đặt câu đúng, sử dụng vốn từ phong phú để viết câu, đoạn văn ngắn.
- Em trình bày bài viết sạch sẽ, kỹ năng nói và viết tốt.
- Em đọc lưu loát, tìm hiểu bài tốt, chữ viết rõ ràng.
Lời nhận xét học kì 1 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
- Em có tư duy lập luận toán học tốt.
- Em ứng dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế.
- Em nắm vững kiến thức toán học.
- Em thực hiện nhiệm vụ học tập tốt.
- Em thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ.
- Em giải quyết tốt các vấn đề trong bài toán thực tế.
- Em tiếp thu bài tốt, nắm vững kiến thức toán học.
- Em biết ứng dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
- Em vận dụng sơ đồ tách gộp để tính nhanh rất tốt.
- Em giải quyết tốt các vấn đề thực tiễn liên quan đến thời gian.
- Em nắm vững kiến thức cơ bản trong giải toán.
Lời nhận xét học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 theo Thông tư 27
- Em tiếp thu bài tốt, biết những việc làm thể hiện sự thân thiện với bạn bè.
- Em nắm vững kiến thức, biết tìm đến sự hỗ trợ khi hòa giải với bạn.
- Em hiểu bài tốt, biết chia sẻ với những người gặp hoàn cảnh khó khăn.
- Em biết những việc làm thể hiện sự kính yêu thầy cô.
- Em biết những việc làm thể hiện sự thân thiện với bạn bè.
- Em hiểu bài tốt, biết tìm đến sự hỗ trợ khi hòa giải với bạn.
- Em nắm vững kiến thức, biết chia sẻ với những người gặp hoàn cảnh khó khăn.
- Em nắm vững kiến thức, biết những việc làm thể hiện sự thân thiện với bạn bè.
- Em biết chia sẻ với những người gặp hoàn cảnh khó khăn.
- Em biết tìm đến sự hỗ trợ khi hòa giải với bạn.
- Em tiếp thu bài tốt, biết tìm đến sự hỗ trợ khi hòa giải với bạn.
Lời nhận xét học kì 1 môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 theo Thông tư 27
- Em kể tên được các loại đường giao thông và biết thực hiện quy định khi đi trên một số phương tiện giao thông.
- Em kể tên được các loại đường giao thông và biết tham gia giao thông an toàn.
- Em kể tên được các loại đường giao thông và phân biệt được một số biển báo giao thông.
- Em tiếp thu bài tốt, nêu được sự cần thiết phải lựa chọn hàng hóa phù hợp với giá cả và chất lượng.
- Em tiếp thu bài tốt, kể được tên một số hàng hóa cần thiết cho cuộc sống hằng ngày.
- Em tiếp thu bài tốt, biết bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật.
- Em nắm vững kiến thức, nêu được môi trường sống của thực vật và động vật.
- Em tiếp thu bài tốt, nêu được môi trường sống của động vật và thực vật.
- Em nắm vững kiến thức, kể tên được các loại đường giao thông.
- Em tiếp thu bài tốt, phân biệt được một số biển báo giao thông.
- Em tiếp thu bài tốt, nêu được tên và nơi sống của một số thực vật xung quanh.
Lời nhận xét học kì 1 môn Đạo đức lớp 3 theo Thông tư 27
- Em biết nhận lỗi và sửa lỗi, biết nhắc nhở bạn tự giác nhận và sửa lỗi.
- Em tiếp thu bài tốt, biết quan tâm giúp đỡ bạn.
- Em yêu quý bạn bè, biết quan tâm giúp đỡ bạn.
- Em kính trọng thầy cô giáo, yêu quý bạn bè.
- Em biết chia sẻ yêu thương và quan tâm giúp đỡ bạn bè.
- Em biết chia sẻ yêu thương và kiềm chế cảm xúc tiêu cực.
- Em hiểu rõ cảm xúc bản thân và biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực.
- Em biết quý trọng thầy cô giáo và quan tâm giúp đỡ bạn.
- Em hiểu bài tốt, biết quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
- Em tiếp thu bài tốt, biết kính trọng thầy cô giáo, yêu quý bạn bè.
- Em hiểu bài, biết chia sẻ yêu thương và kiềm chế cảm xúc tiêu cực.
Mẫu nhận xét học sinh lớp 1, 2 theo Thông tư 27: Hướng dẫn chi tiết và hiệu quả
STT | Loại nhận xét | Nội dung |
1 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tự chăm sóc bản thân, thực hiện tốt các thao tác phòng tránh đuối nước. |
2 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tuân thủ tốt các nội qui của trường, lớp. Tự chăm sóc bản thân đáng khen. Nắm được các thao tác trong phòng chống đuối nước. |
3 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nắm được các thao tác phòng chống đuối nước. Biết tự chăm sóc bản thân và tuân thủ tốt nội qui của trường lớp. |
4 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tự chăm sóc bản thân, giúp đỡ bạn trong học tập. Tuân thủ tốt nội qui nhà trường và nắm được các thao tác phòng chống đuối nước. |
5 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tuân thủ nội qui nhà trường, nắm được các thao tác phòng chống đuối nước. Tự chăm sóc bản thân đáng khen. |
6 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết sắm vai tặng quà cho người thân. Biết viết câu đối, làm thiệp chúc mừng năm mới. Biết thể hiện cảm xúc của bản thân với mọi người. |
7 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết thể hiện cảm xúc của bản thân với mọi người. Biết viết câu đối, làm thiệp chúc mừng năm mới. Biết sắm vai tặng quà cho người thân. |
8 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết viết câu đối, làm thiệp chúc mừng năm mới. Biết thể hiện cảm xúc của bản thân với mọi người. Biết sắm vai tặng quà cho người thân. |
9 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tham gia các hoạt động thăm hỏi, quyên góp... để chia sẻ với mọi người. Biết tham gia sắm vai thực hiện một số việc đã làm cho người thân như: viết câu đối, làm thiệp thể hiện những câu chúc đầu xuân với mọi người trong gia đình. |
10 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tham gia sắm vai thực hiện một số việc đã làm cho người thân như: viết câu đối, làm thiệp thể hiện những câu chúc đầu xuân với mọi người trong gia đình. Biết tham gia các hoạt động thăm hỏi, quyên góp... để chia sẻ với mọi người. |
11 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nhận dạng, đọc, viết được các số từ 1 đến 100. Biết so sánh >, <, =. Biết viết sơ đồ tách, gộp theo mô hình. |
12 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết nhìn mô hình, viết sơ đồ tách gộp. Đọc, viết, cộng, trừ các số từ 1 đến 100. Thực hiện đúng các phép tính ngang, dọc. So sánh số >, <, = đúng yêu cầu đề bài. |
13 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết cộng, trừ trong phạm vi 100. Biết viết sơ đồ tách, gộp theo mô hình. Viết số rõ ràng, sạch đẹp, hoàn thành bài làm đúng yêu cầu. Đáng khen. |
14 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết bật đếm ngón tay, nhận diện được mặt số trong phạm vi 100. Tính được các dạng toán cộng, trừ, so sánh >, <, = theo yêu cầu đề bài. Hoàn thành bài làm đáng khen. |
15 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nhận diện mặt số trong phạm vi 100 tốt. Biết nối sơ đồ với phép tính phù hợp. Điền dấu >, <, = đúng yêu cầu đề bài và viết sơ đồ tách gộp đáng khen. |
16 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tính toán cộng, trừ trong phạm vi 100 khá tốt. Nhìn mô hình viết được sơ đồ tách gộp. Đặt tính dọc đúng yêu cầu, hoàn thành môn học. Đáng khen. |
17 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nắm được kiến thức môn học. Điền số khuyết đúng yêu cầu, nhìn mô hình viết sơ đồ tách gộp đáng khen. |
18 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em viết bài đúng yêu cầu, rèn thêm kĩ năng tính toán trong phạm vi 100. Lưu ý viết số cho đẹp hơn. Trình bày bài viết cho rõ ràng hơn. |
19 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nhận diện được mặt số trong phạm vi 100. Nhưng lưu ý tính toán cho cẩn thận hơn, rèn thêm kĩ năng điền khuyết, so sánh >, <, = cho đúng yêu cầu đề bài em nhé. |
20 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành bài toán. Lưu ý rèn kĩ năng tính toán cho cẩn thận. Viết số còn bị ngược, trình bày bài làm cho rõ ràng, sạch đẹp hơn. |
21 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết các tư thế vận động tay, chân, thân mình, khớp. Thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. |
22 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. Biết các tư thế vận động tay, chân, thân mình, khớp. |
23 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. Có ý thức kỷ luật, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong tập luyện. |
24 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có ý thức kỷ luật, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong tập luyện. Thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. |
25 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thực hiện được các tư thế tay, chân, thân mình, khớp.có ý thức kỷ luật, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong tập luyện. |
26 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết chăm sóc và bảo vệ vật nuôi. Biết giữ an toàn với một số loài động vật nguy hiểm. Em biết tên gọi một số thực vật, động vật. |
27 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em xác định được tên, hoạt động các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Phân biệt được con trai và con gái. Biết chăm sóc động vật, thực vật. |
28 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết chăm sóc động vật, thực vật. Xác định được tên, hoạt động các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Phân biệt được con trai và con gái. |
29 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết chăm sóc động vật, thực vật. Phân biệt được con trai, con gái. Xác định được tên, hoạt động bên ngoài của cơ thể. |
30 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết được trên cơ thể mình gồm những bộ phận nào. Biết thể hiện tình cảm yêu thương động vật, thực vật. Phân biệt được con trai, con gái. |
31 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc bài to, rõ. Trả lời câu hỏi đúng yêu cầu. Bài viết sạch đẹp, nhìn tranh nối từ đáng khen! |
32 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc bài lưu loát, điền khuyết đúng yêu cầu, bài viết sạch đẹp và trả lời câu hỏi đáng khen. |
33 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành bài viết rõ ràng, đọc bài lưu loát và điền khuyết, viết tranh dưới từ đáng khen. |
34 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc trơn đáng khen, tốc độ đọc đúng yêu cầu. Biết ngắt nghỉ hơi, âm lượng vừa đủ nghe. Bài viết rõ ràng, sạch đẹp. |
35 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em viết chữ rõ ràng, đúng kiểu chữ thường, điền khuyết đúng yêu cầu, nắm được luật chính tả. Giọng đọc vừa đủ nghe, trả lời câu hỏi đúng yêu cầu. |
36 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nắm nội dung yêu cầu bài đọc, điền khuyết đúng yêu cầu, giọng đọc vừa đủ nghe. Bài viết rõ ràng, sạch đẹp, đáng khen. |
37 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành môn học, lưu ý chữ viết cho rõ ràng và trả lời câu hỏi cho đúng yêu cầu đề bài, rèn thêm tốc độ đọc cho đúng. |
38 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em viết bài đúng yêu cầu, cần rèn thêm chữ viết cho đều nét. Tuy nhiên em đọc trơn còn chậm, cần rèn đọc nhiều hơn em nhé. |
39 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cố gắng rèn đọc nhiều hơn, trả lời câu hỏi cho tròn câu. Viết bài cho rõ ràng, đúng kiểu chữ nhé em. |
40 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc bài lưu loát, trả lời câu hỏi đáng khen. Bài viết rõ ràng sạch đẹp, điền khuyết đúng yêu cầu. Hãy luôn phát huy như thế em nhé! |
41 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Bài viết em rõ ràng, sạch đẹp. Hiểu nội dung yêu cầu bài đọc. Biết nhìn tranh nối từ và điền khuyết đáng khen. |
42 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc to, rõ các chữ, viết bài đúng yêu cầu. Biết nhìn tranh nối từ và trả lời tốt câu hỏi. Đáng khen! |
43 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc chữ trôi chảy, lưu loát. Bài viết sạch đẹp. Biết nhìn tranh nối từ thích hợp, trả lời câu hỏi đúng yêu cầu. |
44 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có khả năng sử dụng từ ngữ tốt. Hiểu yêu cầu nội dung đề bài. Trả lời câu hỏi đúng bài đọc. Nối từ với tranh. Đáng khen! |
45 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em rèn đọc nhiều thuộc các âm vần đã học. Cần rèn đọc trơn nhiều, lưu ý bài viết cho đều nét và đúng yêu cầu em nhé! |
46 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em giải quyết các vấn đề và đọc rõ âm vần đã học hơn nhé! Em cần rèn đọc trơn nhiều, trả lời câu hỏi đúng với nội dung bài đọc hơn. Lưu ý chữ viết cho đều nét. |
47 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em rèn đọc nhiều, chú ý viết bài cho đúng yêu cầu nhé! Lưu ý phần điền khuyết và trả lời câu hỏi theo đúng nội dung yêu cầu bài đọc nhé em. |
48 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thuộc các âm vần đã học khá tốt, lưu ý viết bài bỏ dấu thanh đúng yêu cầu. Cần chú ý trả lời câu hỏi theo yêu cầu bài học cho đúng nhé! |
49 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em làm toán nhanh, chính xác. Hiểu nội dung yêu cầu đề bài. Biết điền dấu >, <, =. Nhìn tranh viết được sơ đồ tách gộp. |
50 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em làm toán nhanh, cẩn thận. Nắm được sơ đồ tách, gộp. Em nhận diện được các hình theo yêu cầu đề bài. Điền số khuyết đúng yêu cầu. |
51 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có kỹ năng so sánh tốt. Điền số khuyết đúng yêu cầu, biết nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp phù hợp. Hoàn thành bài làm tốt. |
52 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em làm toán nhanh, có ý thức học tập tốt. Hiểu nội dung yêu cầu đề bài. Viết được sơ đồ tách gộp phù hợp với tranh. Hoàn thành môn học tốt. |
53 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nói trôi chảy cách các tách gộp từ 1 đến 10. Nhìn tranh viết sơ đồ đúng yêu cầu. Nhận diện được khối lập phương, khối chữ nhật, vị trí trên dưới, trái phải. Hoàn thành bài đúng yêu cầu. |
54 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết làm toán nhưng chú ý làm đúng yêu cầu đề bài. Cần rèn thêm kĩ năng nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp. Cần chú ý quan sát khối hộp chữ nhật, khối lập phương khi làm bài. |
55 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết so sánh >,<,=. Nhưng còn lẫn lộn giữa 2 dấu >,<. Em biết làm toán cộng trừ phạm vi 10 nhưng cần chú ý tính toán cho cẩn thận hơn, lưu ý dạng bài nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp cho đúng yêu cầu. |
56 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành tốt các bài làm, điền khuyết đúng yêu cầu, nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp đáng khen, lưu ý viết số bị ngược. |
57 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần rèn xếp thứ tự số, lưu ý sơ đồ tách gộp. Cần tính toán cộng trừ phạm vi 10 cho cẩn thận hơn và rèn thêm kĩ năng điền số khuyết cho đúng yêu cầu đề bài. Chú ý quan sát khối hộp chữ nhật, khối lập phương hơn nữa nhé! |
58 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em mạnh dạn đưa ra ý kiến cá nhân và tham gia hoạt động nhóm tốt. Biết nhặt của rơi trả lại người bị mất, không nói dối và biết nhận lỗi khi phạm lỗi. Đáng khen! |
59 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết xử lý tình huống tốt, trang trí vẽ gia đình đúng yêu cầu. Không tham của rơi, biết nhận lỗi khi phạm lỗi. |
60 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao. Em không tự ý lấy và sử dụng đồ dùng của người khác, biết nhận lỗi khi phạm lỗi và không tham của rơi. |
61 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần rèn năng lực giải quyết tốt các vấn đề và sắp xếp đồ dùng học tập cho gọn gàng. Em biết nhận lỗi khi phạm lỗi. |
62 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần mạnh dạn hơn khi giải quyết vấn đề. Chú ý sắp xếp, dọn dẹp đồ dùng học tập cho ngăn nắp. Em biết nhặt của rơi trả lại người bị mất. |
63 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết giải quyết tình huống trong học tập. Em biết nơi em sinh sống và những công việc nên làm trong cộng đồng. |
64 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết phối hợp với bạn khi hoạt động nhóm. Em biết giữ an toàn trên đường đi, nói được nơi em sinh sống. Biết được các công việc trong cộng đồng. |
65 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết vận dụng những điều đã học vào cuộc sống mỗi ngày và thực hiện được các công việc trong cộng đồng. Biết giữ an toàn khi đi trên đường. |
66 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần tự tin hơn khi giải quyết tình huống trong học tập. Em kể được các hoạt động trong ngày Tết. |
67 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần tự tin hơn trong giải quyết nhiệm vụ được giao, mạnh dạn hơn khi hoạt động nhóm. |
68 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm rất tốt. Thuộc được các bài hát đã học, kết hợp với bộ gõ cơ thể khi tham gia múa hát. |
69 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em diễn đạt lời bài hát rõ ràng, dễ hiểu và biết kết hợp bộ gõ cơ thể khi hát. Biểu diễn được các bài hát về ngày Tết và các bài hát nói về giai điệu quê hương. |
70 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm khi tham gia múa hát. Thuộc các bài hát theo chủ đề đã học, biết kết hợp bộ gõ cơ thể khi tham gia múa hát. |
71 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết lắng nghe và hoạt động nhóm, hoàn thành các bài tập âm nhạc theo yêu cầu. Em hát đúng các bài hát theo giai điệu quê hương, giai điệu ngày Tết... |
72 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thuộc lời bài hát và hát rõ lời hơn nhé! Lưu ý tự tin khi tham gia biểu diễn các bài hát theo giai điệu quê hương, ngày Tết quê em... |
73 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em mạnh dạn hơn khi tham gia múa hát. Và cần biết sử dụng bộ gõ cơ thể khi tham gia biểu diễn các bài hát cùng các bạn trong lớp. |
74 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có ý thức tự giác cao trong học tập, hoàn thành bài vẽ tốt. Biết vẽ tranh theo các chủ đề đã học. Đáng khen! |
75 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ trong học tập, nét vẽ sáng tạo. Vẽ đúng các bài theo chủ đề: Ngôi nhà của em, thiên nhiên và bầu trời,... |
76 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh bài vẽ. Hoàn thành các bài vẽ theo chủ đề, sạch đẹp rõ ràng. Đáng khen! |
77 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em bước đầu biết tự học, hoàn thành bài vẽ theo các chủ đề đã học. Tuy nhiên em cần tô màu cho đều nét nhé em. |
78 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có ý thức tự giác trong học tập, hoàn thành các bài vẽ theo chủ đề, lưu ý tô màu cho đều nét. |
79 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tham gia hoạt động nhóm tốt, thân thiện với bạn bè. Em biết tự chăm sóc và phục vụ bản thân. Biết yêu thương gia đình mình. |
80 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thể hiện được sự tôn trọng người lớn, yêu thương gia đình, hợp tác tốt với bạn. Biết bảo vệ của công. |
81 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết đánh giá về cá nhân mình, tham gia hoạt động nhóm tốt. Em biết tự chăm sóc và phục vụ bản thân, yêu thương gia đình và biết nói lên cảm xúc của em khi tham gia hoạt động nhóm. |
82 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết kể tên những công việc thường ngày của mình và sắp xếp đồ dùng học tập hợp lý. Biết tự chăm sóc và phục vụ bản thân. Biết thể hiện cảm xúc của mình khi được mọi người khen ngợi hoặc bị góp ý khi làm sai. |
83 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành tốt các công việc được giao, biết sắp xếp thời khóa biểu hợp lý khi đi học. Biết thể hiện cảm xúc qua từng hoạt động của bài học và biết tự nhận xét mức đạt được của mình qua bài học đó. |
84 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết những việc nên làm và không nên làm. Vận dụng được kiến thức đã học vào cuộc sống hằng ngày. Em biết thể hiện những cảm xúc của bản thân. |
85 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành môn học, cần mạnh dạn tham gia thảo luận nhóm hơn. Em tự chăm sóc và phục vụ bản thân tốt nhưng em chưa tự giác hoàn thành bài học theo yêu cầu. |
86 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tự đánh giá mức đạt được của bản thân nhưng cần sắp xếp việc học tập cho hợp lý. Biết yêu thương gia đình và thể hiện được cảm xúc của mình qua các tình huống: khen, thưởng, bị góp ý... |
87 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành môn học, biết thể hiện tình cảm yêu thương gia đình, người thân nhưng cần chú ý trong giờ học hơn. |
88 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tập đúng, đều các động tác cơ bản của bài thể dục. Biết các tư thế vận động cơ bản của tay, chân, đầu, cổ... |
89 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết dóng hàng ngang, hàng dọc và tập đúng các động tác vận động cơ bản của đầu, cổ, tay, chân... để phối hợp với thân mình. |
90 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết dóng hàng, dàn hàng, làm theo khẩu hiệu của giáo viên. Biết vận động tư thế cơ bản và phối hợp phù hợp với các khớp, tay, chân, đầu, cổ... |
91 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tập đúng, đều các động tác khi tham gia bài thể dục. Vận động tốt các cơ thế cơ bản: đầu, cổ, tay, chân... |
92 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tập các động tác theo yêu cầu, vận động đúng các tư thế cơ bản: đầu, cổ, tay, chân ... nhưng cần tập trung trong giờ tập thể dục hơn. |
93 | Năng lực | Em biết sắp xếp các công việc ở nhà và ở trường hợp lí. Bước đầu sử dụng ngôn ngữ kết hợp với hình ảnh, cử chỉ để trình bày thông tin và ý tưởng. Xác định và làm rõ thông tin theo sự hướng dẫn. |
94 | Năng lực | Em biết thu thập thông tin và tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản. Biết cách kết bạn và giữ gìn tình bạn. Hòa nhã với mọi người, không nói hoặc làm những điều xúc phạm với người khác. |
95 | Năng lực | Em biết tự điều chỉnh tình cảm, thái độ, hành vi của mình. Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập, biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập. Nêu được cách thức giải quyết vấn đề đơn giản theo hướng dẫn. |
96 | Năng lực | Em nêu được thắc mắc về sự vật, hiện tượng xung quanh. Có tập trung chú ý khi giao tiếp. Bộc lộ được sở thích, khả năng của bản thân. |
97 | Năng lực | Em biết tự phục vụ nhu cầu bản thân, rèn thêm ý thức tự giác trong học tập, mạnh dạn trong giao tiếp. Xác định nội dung chính đúng ý hơn. |
98 | Năng lực | Em bộc lộ được sở thích và khả năng của bản thân. Tập trung chú ý khi giao tiếp. Biết xác định vấn đề, làm rõ vấn đề hơn em nhé. |
99 | Năng lực | Em nói to, rõ ràng. Làm tốt toán cộng, trừ. Biết trân trọng, giữ gìn, bảo vệ tự nhiên, có thái độ hành vi tôn trọng các qui định chung về bảo vệ tự nhiên, hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên và vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên của quê hương. Biết chọn lọc màu sắc hài hòa và giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách. |
100 | Năng lực | Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao. Tô màu đều, đẹp khi làm bài. Biết yêu lao động, có ý chí vượt khó. Thông minh, nhanh nhẹn. Mạnh dạn khi giao tiếp. |
101 | Năng lực | Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nội dung cần trao đổi. Vận dụng tốt kiến thức vào các bài thực hành, có ý thức bảo vệ giữ gìn sức khỏe của bản thân. Biết tự nhận ra cái đẹp trong cuộc sống. Biết tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách. |
102 | Năng lực | Em có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc cá nhân. Biết chọn lựa từ ngữ khi ca ngợi cái đẹp và biết quan sát thu nhập thông tin. Vận dụng tốt bảng cộng, trừ vào thực hành. Biết sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh. |
103 | Năng lực | Em biết trình bày ý kiến của mình trước đám đông. Tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác và giải quyết một số tình huống đơn giản trong thực tiễn. Đồng thời em diễn tả tốt ý tưởng của mình. Biết quan tâm đến mọi người. |
104 | Năng lực | Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao. Biết tô màu vào bài làm, mạnh dạn hơn khi giao tiếp. Kỹ năng tính toán chưa nhanh và giải quyết các vấn đề cẩn trọng hơn. |
105 | Năng lực | Em đọc chữ còn ngập ngừng, giọng còn e dè và tính đúng nhưng còn chậm. Em biết yêu lao động, có ý chí vượt khó. Tô màu vào hình chưa đều nét. Biết bảo vệ môi trường. |
106 | Năng lực | Em biết trao đổi ý kiến cùng bạn rất tốt, mạnh dạn đưa ra ý kiến cá nhân, có sự tiến bộ trong giao tiếp. Có ý thức bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường. |
107 | Năng lực | Em có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm, biết xác định và làm rõ thông tin. Biết quý trọng công sức lao động của người khác và tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp. |
108 | Năng lực | Em có khả năng tự thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập, biết lắng nghe người khác, thân thiện, hòa đồng với bạn bè. Em biết quý trọng và yêu vẻ đẹp thiên nhiên, vẻ đẹp của quê hương đất nước qua các bài học. |
109 | Năng lực | Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm tốt, có năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo và biết quý trọng công sức của người khác. |
110 | Năng lực | Em chú ý tự giác trong học tập, biết chia sẻ với bạn, biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ được giao. Biết đoàn kết và luôn tự hào về người thân trong gia đình mình. |
111 | Năng lực | Em có ý thức tự học, biết vận dụng những điều đã học, luôn tự hào về những người thân trong gia đình mình nhưng chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm, |
112 | Năng lực | Em biết hợp tác theo nhóm để thảo luận, biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè. Em thể hiện tốt sự thân thiện, chấp hành tốt sự phân công trong nhóm, biết xác định và làm rõ thông tin |
113 | Năng lực | Em có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc nhóm, mạnh dạn khi giao tiếp, tích cực trong các môn học, em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài và biết nhận ra sai sót, sẵn sàng sửa sai. |
114 | Năng lực | Em biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm. Biết lắng nghe người khác, có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các hoạt động và biết trao đổi ý kiến cùng bạn. |
115 | Năng lực | Em tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp, trình bày rõ ràng ngắn gọn, dễ hiểu về các môn học và biết đặt câu hỏi khác nhau về sự vật, hiện tượng. Biết lựa chọn thông tin tốt để áp dụng vào bài học. |
116 | Năng lực | Em biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè. Biết ứng xử thân thiện với mọi người. Tuy nhiên em chưa mạnh dạn trong giao tiếp và cần nhận biết thông tin nhanh nhẹn hơn nhé em. |
117 | Năng lực | Em có khả năng tự hoàn thành học tập cá nhân trên lớp, biết phối hợp với bạn bè, biết thu nhận thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề. Tuy nhiên cần mạnh dạn khi giao tiếp và hợp tác hơn nữa em nhé! |
118 | Phẩm chất | Em yêu thiên nhiên và có những việc làm thiết thực bảo vệ thiên nhiên. Biết chăm sóc người thân trong gia đình. Tôn trọng sự khác biệt của bạn bè trong lớp. Đi học đầy đủ, đúng giờ. Thật thà, không tham của rơi. Có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học. |
119 | Phẩm chất | Em có ý thức giữ vệ sinh môi trường, không xả rác bừa bãi. Không đồng tình với các hành vi thiếu trung thực. Hoàn thành nhiệm vụ học tập. Biết nhận lỗi và sửa lỗi khi phạm lỗi. Biết yêu quê hương, đất nước. |
120 | Phẩm chất | Em biết chia sẻ với những bạn có hoàn cảnh khó khăn. Tham gia tốt các công việc của trường, lớp. Không tham của rơi. Tự giác thực hiện nội qui của nhà trường. |
121 | Phẩm chất | Em không đồng tình với những hành vi xả rác bừa bãi. Biết giữ lời hứa, mạnh dạn nhận lỗi. Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. Không phân biệt đối xử, chia rẽ bạn bè. Biết tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa. |
122 | Phẩm chất | Em biết bảo vệ, giữ gìn của công. Tôn trọng người lớn tuổi, yêu quý bạn bè. Có ý thức tự giác học tập. Không tham của rơi. Có trách nhiệm với công việc được giao ở trường, lớp. |
123 | Phẩm chất | Em có ý thức trách nhiệm về việc làm của mình, biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè. Biết giúp đỡ bạn khó khăn, chăm ngoan lễ phép và tích cực tham gia tốt các hoạt động của lớp, trường. |
124 | Phẩm chất | Em tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp, hay giúp đỡ bạn bè, chăm làm bài ở lớp. Tự tin khi phát biểu. Em biết nhận lỗi và sửa sai khi phạm lỗi, không nói dối và không nói sai về người khác. |
125 | Phẩm chất | Em yêu quý tình bạn, đoàn kết cùng bạn bè, biết chia sẻ những khó khăn với mọi người. Có tập trung chú ý nghe giảng, không nói dối, nói sai về người khác. Em biết giúp đỡ bạn bè và người xung quanh. Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn và giáo viên. |
126 | Phẩm chất | Em vui vẻ hòa đồng, tích cực tham gia lao động, biết yêu thương gia đình, thường xuyên tham gia các hoạt động giữ vệ sinh của lớp. Em có ý thức giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học, biết nhận lỗi và sửa sai, biết thể hiện tình yêu thương đất nước qua các bài học. |
127 | Phẩm chất | Em cần bảo vệ của công, có tấm lòng tâm ái, có tính trung thực và biết giữ lời, biết nhận lỗi khi làm sai. Em yêu vẻ đẹp của thiên nhiên, cần chung tay bảo vệ chúng hơn. Biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình và các bạn. |
128 | Phẩm chất | Em nhân hậu, hiền hòa, đi học đều và đúng giờ. Biết nhặt của rơi trả lại cho bạn, luôn nỗ lực trong học tập. Em nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa. Em biết trao đổi bài học với các bạn để củng cố kiến thức của mình cho tốt hơn. |
Mẫu nhận xét phẩm chất học sinh theo Thông tư 27: Đánh giá toàn diện và sâu sắc
Chăm chỉ
- Em tham gia tích cực vào các hoạt động của lớp và trường.
- Em luôn chủ động trong việc lau dọn và giữ gìn vệ sinh lớp học.
- Em thể hiện sự nhiệt tình và hăng say trong quá trình học tập tại lớp.
- Em có ý thức bảo vệ tài sản chung của tập thể.
- Em biết nhận nhiệm vụ phù hợp với khả năng của bản thân và hỗ trợ bạn bè.
- Em luôn chăm ngoan, lễ phép và được mọi người yêu quý.
- Em thường xuyên trao đổi, thảo luận về nội dung học tập với bạn bè và thầy cô.
- Em chăm chỉ giúp đỡ gia đình bằng cách làm việc nhà.
- Em tích cực trao đổi bài vở với bạn bè và thầy cô giáo.
- Em thực hiện tốt các quy định về học tập và rèn luyện cả ở lớp lẫn ở nhà.
- Em luôn hoàn thành bài tập tại lớp một cách chăm chỉ.
- Em thường xuyên tham gia các hoạt động giữ gìn vệ sinh lớp học.
- Em ngày càng chăm học hơn và tích cực hỗ trợ các bạn trong lớp.
- Em luôn nhiệt tình trong các nhiệm vụ chung của nhóm.
- Em yêu thích lao động và tham gia các hoạt động nghệ thuật.
- Em có niềm đam mê trang trí và làm đẹp trường, lớp.
- Em biết cách thực hiện các công việc phù hợp tại nhà.
- Em luôn tập trung và chú ý nghe giảng trong giờ học.
- Em nỗ lực hoàn thành mọi công việc được giao một cách xuất sắc.
- Em đi học đều đặn và đúng giờ.
- Em luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè khi cần thiết.
- Em cần tích cực hơn trong việc giữ gìn vệ sinh lớp học.
Yêu nước
- Em thể hiện sự tôn trọng và quý mến đối với thầy cô và bạn bè.
- Em biết ơn thầy cô giáo và luôn yêu thương, giúp đỡ bạn bè.
- Em có ý thức bảo vệ tài sản chung và tích cực giữ gìn môi trường.
- Em luôn tự hào về gia đình và những người thân yêu của mình.
- Em thể hiện tình yêu quê hương, đất nước thông qua các bài học.
- Em luôn tự giác và tích cực tham gia các hoạt động tập thể.
- Em biết trân trọng công sức lao động của mọi người.
- Em luôn đoàn kết và yêu thương bạn bè.
- Em biết quý trọng và yêu mến vẻ đẹp của thiên nhiên.
- Em tích cực tham gia các hoạt động của trường và lớp.
- Em vui vẻ, hòa đồng, cần tích cực hơn trong các hoạt động lao động.
- Em cần nâng cao ý thức bảo vệ tài sản chung.
- Em quý trọng tình bạn nhưng cần cởi mở và gần gũi hơn.
- Em biết yêu thương và chia sẻ với người thân, nhưng cần mạnh dạn hơn.
- Em yêu thiên nhiên và cần chung tay bảo vệ môi trường nhiều hơn.
- Em cần gần gũi và thân thiện hơn với mọi người xung quanh.
- Em nên cởi mở và đoàn kết hơn với bạn bè.
- Em yêu quý tình bạn, nhưng cần vui chơi nhẹ nhàng và hòa đồng hơn.
- Em có ý thức giữ vệ sinh chung, nhưng cần tích cực hơn trong lao động.
- Em nên tham gia nhiều hơn vào các hoạt động tập thể.
Nhân ái
- Em sở hữu trái tim nhân hậu và giàu lòng yêu thương.
- Em luôn biết sẻ chia và đồng cảm với mọi người xung quanh.
- Em thường xuyên quan tâm và giúp đỡ những người gặp khó khăn.
- Em tích cực chia sẻ công việc nhà với gia đình.
- Em luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè có hoàn cảnh khó khăn.
- Em luôn dành sự quan tâm đặc biệt đến các thành viên trong gia đình.
- Em chăm sóc và yêu thương ông bà một cách chu đáo.
- Em luôn yêu quý và trân trọng mọi người xung quanh.
- Em thường xuyên giúp đỡ những bạn có hoàn cảnh đặc biệt.
- Em biết yêu thương và hỗ trợ bạn bè khi cần thiết.
- Em luôn sẵn lòng giúp đỡ bạn bè trong học tập và cuộc sống.
- Em thể hiện tình yêu thương và sự gắn kết với gia đình.
- Em biết yêu thương và kính trọng ông bà, cha mẹ.
- Em luôn chăm sóc và quan tâm đến ông bà một cách tận tình.
- Em biết yêu thương và giúp đỡ bạn bè một cách chân thành.
- Em luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh khi họ cần.
- Em biết chia sẻ những khó khăn và hỗ trợ bố mẹ trong cuộc sống.
- Em luôn quan tâm và giúp đỡ người thân một cách nhiệt tình.
- Em là người nhân hậu, hiền hòa và luôn biết lắng nghe.
- Em luôn giúp đỡ các thành viên trong gia đình một cách chu đáo.
Trung thực
- Em luôn thể hiện sự trung thực trong mọi tình huống với bạn bè.
- Em có tính trung thực cao và luôn biết giữ lời hứa.
- Em luôn nhường nhịn và sẵn sàng chia sẻ với bạn bè trong lớp.
- Em có ý thức giữ trật tự và không làm việc riêng trong giờ học.
- Em chấp hành tốt nội quy của lớp học.
- Em luôn tự giác và trung thực trong quá trình học tập.
- Em tự tin, trung thực, đoàn kết và yêu quý bạn bè.
- Em biết bảo vệ tài sản chung và giữ gìn môi trường.
- Em biết trân trọng công sức lao động của người khác.
- Em biết giúp đỡ mọi người, cởi mở và thân thiện.
- Em có tính trung thực và luôn giữ lời hứa.
- Em biết nhặt của rơi và trả lại cho người mất.
- Em cần rèn luyện tính trung thực hơn trong học tập.
- Em nên tuân thủ nội quy lớp học một cách nghiêm túc.
- Em không nói dối và không nói sai về người khác.
- Em luôn nói thật và nói đúng về sự việc.
- Em cần nói đúng sự thật trong mọi tình huống.
- Em không đổ lỗi cho người khác khi mình làm sai.
- Em không chép bài của bạn trong giờ học.
- Em luôn trung thực trong mọi hoạt động học tập và sinh hoạt.
Trách nhiệm
- Em ngày càng tự tin hơn khi trình bày ý kiến cá nhân.
- Em thể hiện sự tự tin khi giải quyết các vấn đề phát sinh.
- Em biết nhận lỗi và sửa chữa những sai sót của mình.
- Em luôn chịu trách nhiệm về mọi hành động và quyết định của bản thân.
- Em tự tin khi đưa ra ý kiến và bảo vệ quan điểm của mình.
- Em có ý thức trách nhiệm cao khi tham gia học nhóm.
- Em không đổ lỗi cho người khác khi gặp khó khăn.
- Em biết nhận lỗi và sửa sai khi mắc lỗi.
- Em luôn nỗ lực và cố gắng hết mình trong học tập.
- Em thể hiện tinh thần trách nhiệm khi làm việc nhóm.
- Em tự tin trao đổi và chia sẻ ý kiến với các bạn trong lớp.
- Em biết nhận công việc phù hợp với khả năng của mình.
- Em biết trình bày ý kiến một cách rõ ràng và mạch lạc trước lớp.
- Em mạnh dạn chia sẻ những kiến thức và hiểu biết của mình.
- Em sẵn sàng đưa ra nhận xét và góp ý chân thành cho bạn bè.
- Em cần rèn luyện sự mạnh dạn và tự tin hơn khi phát biểu.
- Em cần nỗ lực và cố gắng nhiều hơn trong quá trình học tập.
- Em cần tích cực đóng góp ý kiến và nhận xét cho bạn bè.
- Em cần tuân thủ và làm việc theo hướng dẫn của giáo viên.
- Em cần hợp tác tích cực hơn với các thành viên trong nhóm.
Mẫu nhận xét năng lực học sinh theo Thông tư 27: Đánh giá toàn diện và sâu sắc
Tự chủ và tự học
- Em thể hiện tinh thần tự giác cao trong quá trình học tập.
- Em có khả năng tự chủ và tự học trong mọi tình huống.
- Em hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ học tập một cách độc lập.
- Em biết cách đặt câu hỏi và tự tìm câu trả lời.
- Em có khả năng tự thực hiện các bài tập học tập một cách hiệu quả.
- Em phối hợp tốt với nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Em có khả năng sáng tạo và hoàn thành bài tập nhanh chóng.
- Em có khả năng tự học và tự quản lý bản thân.
- Em có khả năng báo cáo kết quả làm việc nhóm với giáo viên.
- Em tham gia họp nhóm hiệu quả với các bạn.
- Em có khả năng tự học một mình.
- Em biết áp dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.
- Em biết chia sẻ kết quả học tập với bạn bè và nhóm.
- Em biết vận dụng kiến thức để giải quyết các nhiệm vụ học tập.
- Em bước đầu hình thành thói quen tự học.
- Em tự giác thực hiện nhiệm vụ học tập nhưng kết quả chưa cao.
- Em có khả năng tự học tốt nhưng kết quả chưa đạt mong đợi.
- Em cần phát triển ý thức tự học.
- Em nên tự giác hơn trong việc học.
- Em chưa thể tự hoàn thành bài tập mà cần sự hỗ trợ từ người lớn.
- Em biết tìm kiếm sự giúp đỡ kịp thời từ bạn bè.
- Em cần nâng cao ý thức tự giác trong học tập.
- Em tự biết hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
Giao tiếp và hợp tác
- Em có khả năng trao đổi ý kiến một cách hiệu quả với bạn bè.
- Em phối hợp nhịp nhàng với các thành viên trong nhóm.
- Em biết lắng nghe và hợp tác tích cực với mọi người.
- Em thể hiện sự thân thiện và hòa đồng trong mọi tình huống.
- Em biết tôn trọng và lắng nghe ý kiến của người khác.
- Em thể hiện sự hợp tác và thân thiện trong các hoạt động nhóm.
- Em tuân thủ tốt các nhiệm vụ được phân công trong nhóm.
- Em có tinh thần hợp tác cao trong các hoạt động tập thể.
- Em có khả năng tổ chức và điều phối công việc nhóm hiệu quả.
- Em giao tiếp và hợp tác nhóm một cách chuyên nghiệp.
- Em diễn đạt ý kiến một cách rõ ràng và dễ hiểu.
- Em biết lắng nghe và tiếp thu ý kiến từ bạn bè.
- Em trình bày ý kiến một cách ngắn gọn và súc tích.
- Em biết tập trung vào trọng tâm khi thảo luận nhóm.
- Em có khả năng phối hợp nhịp nhàng với các bạn trong nhóm.
- Em biết tìm kiếm sự hỗ trợ từ thầy cô và bạn bè khi cần.
- Em biết cách giao tiếp và hợp tác hiệu quả với mọi người.
- Em biết chia sẻ kiến thức và hỗ trợ bạn bè trong học tập.
- Em cần mạnh dạn hơn trong giao tiếp và hợp tác.
- Em cần tích cực hơn trong việc tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến.
Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
- Em có khả năng xác định và phân tích thông tin một cách rõ ràng.
- Em nhận biết và phát hiện được các tình huống có vấn đề trong quá trình học tập.
- Em biết thu thập thông tin từ tình huống và đưa ra giải pháp phù hợp.
- Em nhận diện được những vấn đề đơn giản và biết cách đặt câu hỏi phù hợp.
- Em tự tin đưa ra những quan điểm cá nhân một cách mạnh dạn.
- Em có khả năng xử lý linh hoạt các tình huống phát sinh.
- Em biết đặt nhiều câu hỏi khác nhau để khám phá sự vật, hiện tượng.
- Em hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao.
- Em thể hiện năng lực giải quyết vấn đề một cách sáng tạo.
- Em biết chọn lọc thông tin một cách hiệu quả.
- Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.
- Em điều hành hoạt động nhóm một cách hiệu quả.
- Em nhận ra sai sót và sẵn sàng sửa chữa.
- Em tiếp nhận thông tin một cách nhanh nhạy.
- Em tự tin hơn trong việc giải quyết các nhiệm vụ được giao.
- Em biết cách xử lý các tình huống trong học tập.
- Em phối hợp nhịp nhàng với các bạn trong hoạt động nhóm.
- Em biết chia sẻ kết quả học tập với bạn bè.
- Em vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các nhiệm vụ trong học tập và cuộc sống.
- Em biết tự đánh giá và nhận xét kết quả học tập của bản thân và bạn bè.
- Em biết báo cáo kết quả hoạt động nhóm với giáo viên một cách hiệu quả.
Ngôn ngữ
- Em đã có sự tiến bộ đáng kể trong kỹ năng giao tiếp.
- Em nói to và rõ ràng, dễ nghe.
- Em biết đặt câu hỏi với giáo viên khi không hiểu bài.
- Em thể hiện sự mạnh dạn trong các tình huống giao tiếp.
- Em trình bày ý kiến một cách ngắn gọn và rõ ràng.
- Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với từng hoàn cảnh cụ thể.
- Em tự tin trình bày quan điểm trước đám đông.
- Em đọc to và rõ ràng từng chữ.
- Em đọc trôi chảy và lưu loát.
- Em diễn đạt các vấn đề một cách mạch lạc.
- Em có khả năng sử dụng từ ngữ linh hoạt và chính xác.
- Em nói một cách logic và dễ hiểu.
- Em giao tiếp và hợp tác hiệu quả với bạn bè.
- Em có kỹ năng giải quyết vấn đề thông qua ngôn ngữ tốt.
- Em cần nói rõ ràng và tự tin hơn trong các tình huống giao tiếp.
- Em giải quyết vấn đề một cách cẩn thận và chu đáo.
- Em tìm hiểu và xử lý vấn đề một cách hiệu quả.
- Em có khả năng trình bày kết quả làm việc nhóm một cách rõ ràng.
- Em đọc bài còn ngập ngừng và thiếu tự tin.
- Em đọc bài với giọng điệu còn e dè.
- Em nói còn lúng túng và chưa trôi chảy.
- Em cần mạnh dạn và tự tin hơn trong giao tiếp.
Năng lực tính toán
- Em thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ và viết phép tính chính xác.
- Em đã có tiến bộ, cần cố gắng làm đúng nhiều hơn nữa.
- Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn và chính xác.
- Em vận dụng kiến thức toán học hiệu quả vào các bài thực hành.
- Em chăm chỉ và học toán rất tốt.
- Em áp dụng thành thạo bảng cộng, trừ vào thực tế.
- Em tiếp thu bài nhanh và tính toán chính xác.
- Em làm bài tốt, nắm vững kiến thức và kỹ năng toán học.
- Em tích cực và hứng thú với môn toán.
- Em hoàn thành tốt các yêu cầu của bài toán.
- Em giải quyết nhanh chóng các dạng toán khác nhau.
- Em có năng khiếu đặc biệt trong lĩnh vực toán học.
- Em làm toán nhanh và cẩn thận.
- Em tính toán nhanh, chính xác và có ý thức học tập tốt.
- Em có kỹ năng tính toán vượt trội.
- Em tính toán cẩn thận và luôn đảm bảo độ chính xác.
- Em thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ đã học.
- Em tính toán đúng nhưng cần cải thiện tốc độ.
- Kỹ năng tính toán của em chưa nhanh, còn hay tẩy xóa khi làm bài.
- Em nên ôn luyện thêm các kỹ năng cộng, trừ và so sánh số.
- Em cần tính toán cẩn thận hơn và rèn luyện kỹ năng sắp xếp số.
- Em nên rèn luyện thêm về phép cộng và trừ để đạt kết quả tốt hơn.
- Em cần đọc kỹ yêu cầu đề bài và tính toán cẩn thận hơn.
- Em nên rèn luyện kỹ năng so sánh số.
- Em cần rèn luyện thêm về việc xếp thứ tự số.
- Em hãy rèn luyện thao tác tính toán nhanh hơn nhé!
- Em cần viết phép tính phù hợp với yêu cầu của bài toán.
Nhận xét năng lực thẩm mỹ
- Em biết chọn lọc màu sắc hài hòa và phù hợp khi tô màu.
- Em tô màu đều tay và tạo ra sản phẩm đẹp mắt.
- Em nhận biết và trân trọng vẻ đẹp trong cuộc sống xung quanh.
- Em sử dụng ngôn từ phong phú để diễn tả vẻ đẹp một cách sinh động.
- Em biết lựa chọn từ ngữ phù hợp để ca ngợi cái đẹp.
- Em thể hiện tình yêu quê hương qua các bức tranh một cách chân thực.
- Em có cảm xúc tinh tế và biết nhận xét về cái đẹp.
- Em diễn đạt ý tưởng của mình một cách rõ ràng và sáng tạo.
- Em biết thể hiện cảm xúc chân thành trước những điều đẹp đẽ.
- Em có gu thẩm mỹ tốt, thể hiện qua cách ăn mặc chỉn chu.
- Em biết phối hợp màu sắc một cách khéo léo khi tô màu.
- Em tuân thủ yêu cầu và hoàn thành bài tô màu một cách cẩn thận.
- Em nhận ra và trân trọng những vẻ đẹp giản dị trong cuộc sống.
- Em biết dùng lời nói để miêu tả cái đẹp một cách tinh tế.
- Em biết ca ngợi và lan tỏa vẻ đẹp đến mọi người.
- Em có phong cách ăn mặc thể hiện gu thẩm mỹ riêng.
- Em biết đưa ra nhận xét sâu sắc về cái đẹp.
- Em diễn đạt ý tưởng của mình một cách mạch lạc và sáng tạo.
- Em biết thể hiện cảm xúc chân thành trước những điều đẹp đẽ.
Nhận xét năng lực thể chất
- Em biết cách giữ gìn vệ sinh thân thể một cách khoa học.
- Em tự giác tham gia các hoạt động thể dục, thể thao.
- Em lựa chọn và tham gia các hoạt động phù hợp với thể trạng của mình.
- Em có khả năng điều chỉnh cảm xúc cá nhân một cách hiệu quả.
- Em tự giác chia sẻ và quan tâm đến mọi người xung quanh.
- Em biết cách ăn mặc phù hợp với thời tiết và hoàn cảnh.
- Em tích cực tham gia cổ vũ và động viên bạn bè.
- Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.
- Em tự giác thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách.
- Em biết giữ gìn môi trường sống xanh, sạch, đẹp.
- Em thực hiện tốt các biện pháp vệ sinh phòng bệnh.
- Em nêu được các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.
- Em biết lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết.
- Em biết cách giữ gìn vệ sinh thân thể.
- Em tích cực tham gia các hoạt động thể dục, thể thao.
- Em biết lựa chọn các hoạt động phù hợp với bản thân.
- Em biết điều chỉnh cảm xúc cá nhân một cách phù hợp.
- Em biết chia sẻ và đồng cảm với mọi người.
- Em biết cảm thông và hỗ trợ bạn bè.
- Em tham gia cổ vũ và động viên bạn bè một cách nhiệt tình.
- Em biết lựa chọn các hoạt động phù hợp với sức khỏe của mình.
- Em biết thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách.
- Em biết cách giữ gìn vệ sinh môi trường sống.
- Em biết nêu ra các biện pháp giữ gìn vệ sinh để phòng bệnh.
Nhận xét các môn học theo Thông tư 27: Đánh giá toàn diện và chi tiết
Mẫu nhận xét các môn học Tiểu học học kì 1: Đánh giá toàn diện và chi tiết
STT | Loại nhận xét | Nội dung |
1 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tự chăm sóc bản thân, thực hiện tốt các thao tác phòng tránh đuối nước. |
2 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tuân thủ tốt các nội qui của trường, lớp. Tự chăm sóc bản thân đáng khen. Nắm được các thao tác trong phòng chống đuối nước. |
3 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nắm được các thao tác phòng chống đuối nước. Biết tự chăm sóc bản thân và tuân thủ tốt nội qui của trường lớp. |
4 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tự chăm sóc bản thân, giúp đỡ bạn trong học tập. Tuân thủ tốt nội qui nhà trường và nắm được các thao tác phòng chống đuối nước. |
5 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tuân thủ nội qui nhà trường, nắm được các thao tác phòng chống đuối nước. Tự chăm sóc bản thân đáng khen. |
6 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết sắm vai tặng quà cho người thân. Biết viết câu đối, làm thiệp chúc mừng năm mới. Biết thể hiện cảm xúc của bản thân với mọi người. |
7 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết thể hiện cảm xúc của bản thân với mọi người. Biết viết câu đối, làm thiệp chúc mừng năm mới. Biết sắm vai tặng quà cho người thân. |
8 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết viết câu đối, làm thiệp chúc mừng năm mới. Biết thể hiện cảm xúc của bản thân với mọi người. Biết sắm vai tặng quà cho người thân. |
9 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tham gia các hoạt động thăm hỏi, quyên góp... để chia sẻ với mọi người. Biết tham gia sắm vai thực hiện một số việc đã làm cho người thân như: viết câu đối, làm thiệp thể hiện những câu chúc đầu xuân với mọi người trong gia đình. |
10 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tham gia sắm vai thực hiện một số việc đã làm cho người thân như: viết câu đối, làm thiệp thể hiện những câu chúc đầu xuân với mọi người trong gia đình. Biết tham gia các hoạt động thăm hỏi, quyên góp... để chia sẻ với mọi người. |
11 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nhận dạng, đọc, viết được các số từ 1 đến 100. Biết so sánh >, <, =. Biết viết sơ đồ tách, gộp theo mô hình. |
12 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết nhìn mô hình, viết sơ đồ tách gộp. Đọc, viết, cộng, trừ các số từ 1 đến 100. Thực hiện đúng các phép tính ngang, dọc. So sánh số >, <, = đúng yêu cầu đề bài. |
13 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết cộng, trừ trong phạm vi 100. Biết viết sơ đồ tách, gộp theo mô hình. Viết số rõ ràng, sạch đẹp, hoàn thành bài làm đúng yêu cầu. Đáng khen. |
14 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết bật đếm ngón tay, nhận diện được mặt số trong phạm vi 100. Tính được các dạng toán cộng, trừ, so sánh >, <, = theo yêu cầu đề bài. Hoàn thành bài làm đáng khen. |
15 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nhận diện mặt số trong phạm vi 100 tốt. Biết nối sơ đồ với phép tính phù hợp. Điền dấu >, <, = đúng yêu cầu đề bài và viết sơ đồ tách gộp đáng khen. |
16 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tính toán cộng, trừ trong phạm vi 100 khá tốt. Nhìn mô hình viết được sơ đồ tách gộp. Đặt tính dọc đúng yêu cầu, hoàn thành môn học. Đáng khen. |
17 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nắm được kiến thức môn học. Điền số khuyết đúng yêu cầu, nhìn mô hình viết sơ đồ tách gộp đáng khen. |
18 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em viết bài đúng yêu cầu, rèn thêm kĩ năng tính toán trong phạm vi 100. Lưu ý viết số cho đẹp hơn. Trình bày bài viết cho rõ ràng hơn. |
19 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nhận diện được mặt số trong phạm vi 100. Nhưng lưu ý tính toán cho cẩn thận hơn, rèn thêm kĩ năng điền khuyết, so sánh >, <, = cho đúng yêu cầu đề bài em nhé. |
20 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành bài toán. Lưu ý rèn kĩ năng tính toán cho cẩn thận. Viết số còn bị ngược, trình bày bài làm cho rõ ràng, sạch đẹp hơn. |
21 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết các tư thế vận động tay, chân, thân mình, khớp. Thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. |
22 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. Biết các tư thế vận động tay, chân, thân mình, khớp. |
23 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. Có ý thức kỷ luật, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong tập luyện. |
24 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có ý thức kỷ luật, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong tập luyện. Thực hiện được các tư thế tay cơ bản kết hợp kiễng gót và đẩy hông. |
25 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thực hiện được các tư thế tay, chân, thân mình, khớp.có ý thức kỷ luật, đoàn kết, hỗ trợ lẫn nhau trong tập luyện. |
26 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết chăm sóc và bảo vệ vật nuôi. Biết giữ an toàn với một số loài động vật nguy hiểm. Em biết tên gọi một số thực vật, động vật. |
27 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em xác định được tên, hoạt động các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Phân biệt được con trai và con gái. Biết chăm sóc động vật, thực vật. |
28 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết chăm sóc động vật, thực vật. Xác định được tên, hoạt động các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Phân biệt được con trai và con gái. |
29 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết chăm sóc động vật, thực vật. Phân biệt được con trai, con gái. Xác định được tên, hoạt động bên ngoài của cơ thể. |
30 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết được trên cơ thể mình gồm những bộ phận nào. Biết thể hiện tình cảm yêu thương động vật, thực vật. Phân biệt được con trai, con gái. |
31 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc bài to, rõ. Trả lời câu hỏi đúng yêu cầu. Bài viết sạch đẹp, nhìn tranh nối từ đáng khen! |
32 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc bài lưu loát, điền khuyết đúng yêu cầu, bài viết sạch đẹp và trả lời câu hỏi đáng khen. |
33 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành bài viết rõ ràng, đọc bài lưu loát và điền khuyết, viết tranh dưới từ đáng khen. |
34 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc trơn đáng khen, tốc độ đọc đúng yêu cầu. Biết ngắt nghỉ hơi, âm lượng vừa đủ nghe. Bài viết rõ ràng, sạch đẹp. |
35 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em viết chữ rõ ràng, đúng kiểu chữ thường, điền khuyết đúng yêu cầu, nắm được luật chính tả. Giọng đọc vừa đủ nghe, trả lời câu hỏi đúng yêu cầu. |
36 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nắm nội dung yêu cầu bài đọc, điền khuyết đúng yêu cầu, giọng đọc vừa đủ nghe. Bài viết rõ ràng, sạch đẹp, đáng khen. |
37 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành môn học, lưu ý chữ viết cho rõ ràng và trả lời câu hỏi cho đúng yêu cầu đề bài, rèn thêm tốc độ đọc cho đúng. |
38 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em viết bài đúng yêu cầu, cần rèn thêm chữ viết cho đều nét. Tuy nhiên em đọc trơn còn chậm, cần rèn đọc nhiều hơn em nhé. |
39 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cố gắng rèn đọc nhiều hơn, trả lời câu hỏi cho tròn câu. Viết bài cho rõ ràng, đúng kiểu chữ nhé em. |
40 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc bài lưu loát, trả lời câu hỏi đáng khen. Bài viết rõ ràng sạch đẹp, điền khuyết đúng yêu cầu. Hãy luôn phát huy như thế em nhé! |
41 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Bài viết em rõ ràng, sạch đẹp. Hiểu nội dung yêu cầu bài đọc. Biết nhìn tranh nối từ và điền khuyết đáng khen. |
42 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc to, rõ các chữ, viết bài đúng yêu cầu. Biết nhìn tranh nối từ và trả lời tốt câu hỏi. Đáng khen! |
43 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em đọc chữ trôi chảy, lưu loát. Bài viết sạch đẹp. Biết nhìn tranh nối từ thích hợp, trả lời câu hỏi đúng yêu cầu. |
44 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có khả năng sử dụng từ ngữ tốt. Hiểu yêu cầu nội dung đề bài. Trả lời câu hỏi đúng bài đọc. Nối từ với tranh. Đáng khen! |
45 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em rèn đọc nhiều thuộc các âm vần đã học. Cần rèn đọc trơn nhiều, lưu ý bài viết cho đều nét và đúng yêu cầu em nhé! |
46 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em giải quyết các vấn đề và đọc rõ âm vần đã học hơn nhé! Em cần rèn đọc trơn nhiều, trả lời câu hỏi đúng với nội dung bài đọc hơn. Lưu ý chữ viết cho đều nét. |
47 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em rèn đọc nhiều, chú ý viết bài cho đúng yêu cầu nhé! Lưu ý phần điền khuyết và trả lời câu hỏi theo đúng nội dung yêu cầu bài đọc nhé em. |
48 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thuộc các âm vần đã học khá tốt, lưu ý viết bài bỏ dấu thanh đúng yêu cầu. Cần chú ý trả lời câu hỏi theo yêu cầu bài học cho đúng nhé! |
49 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em làm toán nhanh, chính xác. Hiểu nội dung yêu cầu đề bài. Biết điền dấu >, <, =. Nhìn tranh viết được sơ đồ tách gộp. |
50 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em làm toán nhanh, cẩn thận. Nắm được sơ đồ tách, gộp. Em nhận diện được các hình theo yêu cầu đề bài. Điền số khuyết đúng yêu cầu. |
51 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có kỹ năng so sánh tốt. Điền số khuyết đúng yêu cầu, biết nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp phù hợp. Hoàn thành bài làm tốt. |
52 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em làm toán nhanh, có ý thức học tập tốt. Hiểu nội dung yêu cầu đề bài. Viết được sơ đồ tách gộp phù hợp với tranh. Hoàn thành môn học tốt. |
53 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em nói trôi chảy cách các tách gộp từ 1 đến 10. Nhìn tranh viết sơ đồ đúng yêu cầu. Nhận diện được khối lập phương, khối chữ nhật, vị trí trên dưới, trái phải. Hoàn thành bài đúng yêu cầu. |
54 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết làm toán nhưng chú ý làm đúng yêu cầu đề bài. Cần rèn thêm kĩ năng nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp. Cần chú ý quan sát khối hộp chữ nhật, khối lập phương khi làm bài. |
55 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết so sánh >,<,=. Nhưng còn lẫn lộn giữa 2 dấu >,<. Em biết làm toán cộng trừ phạm vi 10 nhưng cần chú ý tính toán cho cẩn thận hơn, lưu ý dạng bài nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp cho đúng yêu cầu. |
56 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành tốt các bài làm, điền khuyết đúng yêu cầu, nhìn tranh viết sơ đồ tách gộp đáng khen, lưu ý viết số bị ngược. |
57 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần rèn xếp thứ tự số, lưu ý sơ đồ tách gộp. Cần tính toán cộng trừ phạm vi 10 cho cẩn thận hơn và rèn thêm kĩ năng điền số khuyết cho đúng yêu cầu đề bài. Chú ý quan sát khối hộp chữ nhật, khối lập phương hơn nữa nhé! |
58 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em mạnh dạn đưa ra ý kiến cá nhân và tham gia hoạt động nhóm tốt. Biết nhặt của rơi trả lại người bị mất, không nói dối và biết nhận lỗi khi phạm lỗi. Đáng khen! |
59 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết xử lý tình huống tốt, trang trí vẽ gia đình đúng yêu cầu. Không tham của rơi, biết nhận lỗi khi phạm lỗi. |
60 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao. Em không tự ý lấy và sử dụng đồ dùng của người khác, biết nhận lỗi khi phạm lỗi và không tham của rơi. |
61 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần rèn năng lực giải quyết tốt các vấn đề và sắp xếp đồ dùng học tập cho gọn gàng. Em biết nhận lỗi khi phạm lỗi. |
62 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần mạnh dạn hơn khi giải quyết vấn đề. Chú ý sắp xếp, dọn dẹp đồ dùng học tập cho ngăn nắp. Em biết nhặt của rơi trả lại người bị mất. |
63 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết giải quyết tình huống trong học tập. Em biết nơi em sinh sống và những công việc nên làm trong cộng đồng. |
64 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết phối hợp với bạn khi hoạt động nhóm. Em biết giữ an toàn trên đường đi, nói được nơi em sinh sống. Biết được các công việc trong cộng đồng. |
65 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết vận dụng những điều đã học vào cuộc sống mỗi ngày và thực hiện được các công việc trong cộng đồng. Biết giữ an toàn khi đi trên đường. |
66 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần tự tin hơn khi giải quyết tình huống trong học tập. Em kể được các hoạt động trong ngày Tết. |
67 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em cần tự tin hơn trong giải quyết nhiệm vụ được giao, mạnh dạn hơn khi hoạt động nhóm. |
68 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm rất tốt. Thuộc được các bài hát đã học, kết hợp với bộ gõ cơ thể khi tham gia múa hát. |
69 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em diễn đạt lời bài hát rõ ràng, dễ hiểu và biết kết hợp bộ gõ cơ thể khi hát. Biểu diễn được các bài hát về ngày Tết và các bài hát nói về giai điệu quê hương. |
70 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm khi tham gia múa hát. Thuộc các bài hát theo chủ đề đã học, biết kết hợp bộ gõ cơ thể khi tham gia múa hát. |
71 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết lắng nghe và hoạt động nhóm, hoàn thành các bài tập âm nhạc theo yêu cầu. Em hát đúng các bài hát theo giai điệu quê hương, giai điệu ngày Tết... |
72 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thuộc lời bài hát và hát rõ lời hơn nhé! Lưu ý tự tin khi tham gia biểu diễn các bài hát theo giai điệu quê hương, ngày Tết quê em... |
73 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em mạnh dạn hơn khi tham gia múa hát. Và cần biết sử dụng bộ gõ cơ thể khi tham gia biểu diễn các bài hát cùng các bạn trong lớp. |
74 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có ý thức tự giác cao trong học tập, hoàn thành bài vẽ tốt. Biết vẽ tranh theo các chủ đề đã học. Đáng khen! |
75 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ trong học tập, nét vẽ sáng tạo. Vẽ đúng các bài theo chủ đề: Ngôi nhà của em, thiên nhiên và bầu trời,... |
76 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh bài vẽ. Hoàn thành các bài vẽ theo chủ đề, sạch đẹp rõ ràng. Đáng khen! |
77 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em bước đầu biết tự học, hoàn thành bài vẽ theo các chủ đề đã học. Tuy nhiên em cần tô màu cho đều nét nhé em. |
78 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em có ý thức tự giác trong học tập, hoàn thành các bài vẽ theo chủ đề, lưu ý tô màu cho đều nét. |
79 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tham gia hoạt động nhóm tốt, thân thiện với bạn bè. Em biết tự chăm sóc và phục vụ bản thân. Biết yêu thương gia đình mình. |
80 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em thể hiện được sự tôn trọng người lớn, yêu thương gia đình, hợp tác tốt với bạn. Biết bảo vệ của công. |
81 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết đánh giá về cá nhân mình, tham gia hoạt động nhóm tốt. Em biết tự chăm sóc và phục vụ bản thân, yêu thương gia đình và biết nói lên cảm xúc của em khi tham gia hoạt động nhóm. |
82 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết kể tên những công việc thường ngày của mình và sắp xếp đồ dùng học tập hợp lý. Biết tự chăm sóc và phục vụ bản thân. Biết thể hiện cảm xúc của mình khi được mọi người khen ngợi hoặc bị góp ý khi làm sai. |
83 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành tốt các công việc được giao, biết sắp xếp thời khóa biểu hợp lý khi đi học. Biết thể hiện cảm xúc qua từng hoạt động của bài học và biết tự nhận xét mức đạt được của mình qua bài học đó. |
84 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết những việc nên làm và không nên làm. Vận dụng được kiến thức đã học vào cuộc sống hằng ngày. Em biết thể hiện những cảm xúc của bản thân. |
85 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành môn học, cần mạnh dạn tham gia thảo luận nhóm hơn. Em tự chăm sóc và phục vụ bản thân tốt nhưng em chưa tự giác hoàn thành bài học theo yêu cầu. |
86 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tự đánh giá mức đạt được của bản thân nhưng cần sắp xếp việc học tập cho hợp lý. Biết yêu thương gia đình và thể hiện được cảm xúc của mình qua các tình huống: khen, thưởng, bị góp ý... |
87 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em hoàn thành môn học, biết thể hiện tình cảm yêu thương gia đình, người thân nhưng cần chú ý trong giờ học hơn. |
88 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tập đúng, đều các động tác cơ bản của bài thể dục. Biết các tư thế vận động cơ bản của tay, chân, đầu, cổ... |
89 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết dóng hàng ngang, hàng dọc và tập đúng các động tác vận động cơ bản của đầu, cổ, tay, chân... để phối hợp với thân mình. |
90 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết dóng hàng, dàn hàng, làm theo khẩu hiệu của giáo viên. Biết vận động tư thế cơ bản và phối hợp phù hợp với các khớp, tay, chân, đầu, cổ... |
91 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em tập đúng, đều các động tác khi tham gia bài thể dục. Vận động tốt các cơ thế cơ bản: đầu, cổ, tay, chân... |
92 | Môn học/Hoạt động giáo dục | Em biết tập các động tác theo yêu cầu, vận động đúng các tư thế cơ bản: đầu, cổ, tay, chân ... nhưng cần tập trung trong giờ tập thể dục hơn. |
93 | Năng lực | Em biết sắp xếp các công việc ở nhà và ở trường hợp lí. Bước đầu sử dụng ngôn ngữ kết hợp với hình ảnh, cử chỉ để trình bày thông tin và ý tưởng. Xác định và làm rõ thông tin theo sự hướng dẫn. |
94 | Năng lực | Em biết thu thập thông tin và tình huống, nhận ra những vấn đề đơn giản. Biết cách kết bạn và giữ gìn tình bạn. Hòa nhã với mọi người, không nói hoặc làm những điều xúc phạm với người khác. |
95 | Năng lực | Em biết tự điều chỉnh tình cảm, thái độ, hành vi của mình. Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập, biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập. Nêu được cách thức giải quyết vấn đề đơn giản theo hướng dẫn. |
96 | Năng lực | Em nêu được thắc mắc về sự vật, hiện tượng xung quanh. Có tập trung chú ý khi giao tiếp. Bộc lộ được sở thích, khả năng của bản thân. |
97 | Năng lực | Em biết tự phục vụ nhu cầu bản thân, rèn thêm ý thức tự giác trong học tập, mạnh dạn trong giao tiếp. Xác định nội dung chính đúng ý hơn. |
98 | Năng lực | Em bộc lộ được sở thích và khả năng của bản thân. Tập trung chú ý khi giao tiếp. Biết xác định vấn đề, làm rõ vấn đề hơn em nhé. |
99 | Năng lực | Em nói to, rõ ràng. Làm tốt toán cộng, trừ. Biết trân trọng, giữ gìn, bảo vệ tự nhiên, có thái độ hành vi tôn trọng các qui định chung về bảo vệ tự nhiên, hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên và vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên của quê hương. Biết chọn lọc màu sắc hài hòa và giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách. |
100 | Năng lực | Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao. Tô màu đều, đẹp khi làm bài. Biết yêu lao động, có ý chí vượt khó. Thông minh, nhanh nhẹn. Mạnh dạn khi giao tiếp. |
101 | Năng lực | Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nội dung cần trao đổi. Vận dụng tốt kiến thức vào các bài thực hành, có ý thức bảo vệ giữ gìn sức khỏe của bản thân. Biết tự nhận ra cái đẹp trong cuộc sống. Biết tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách. |
102 | Năng lực | Em có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc cá nhân. Biết chọn lựa từ ngữ khi ca ngợi cái đẹp và biết quan sát thu nhập thông tin. Vận dụng tốt bảng cộng, trừ vào thực hành. Biết sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh. |
103 | Năng lực | Em biết trình bày ý kiến của mình trước đám đông. Tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác và giải quyết một số tình huống đơn giản trong thực tiễn. Đồng thời em diễn tả tốt ý tưởng của mình. Biết quan tâm đến mọi người. |
104 | Năng lực | Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao. Biết tô màu vào bài làm, mạnh dạn hơn khi giao tiếp. Kỹ năng tính toán chưa nhanh và giải quyết các vấn đề cẩn trọng hơn. |
105 | Năng lực | Em đọc chữ còn ngập ngừng, giọng còn e dè và tính đúng nhưng còn chậm. Em biết yêu lao động, có ý chí vượt khó. Tô màu vào hình chưa đều nét. Biết bảo vệ môi trường. |
106 | Năng lực | Em biết trao đổi ý kiến cùng bạn rất tốt, mạnh dạn đưa ra ý kiến cá nhân, có sự tiến bộ trong giao tiếp. Có ý thức bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường. |
107 | Năng lực | Em có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề, phối hợp tốt với các bạn trong nhóm, biết xác định và làm rõ thông tin. Biết quý trọng công sức lao động của người khác và tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp. |
108 | Năng lực | Em có khả năng tự thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập, biết lắng nghe người khác, thân thiện, hòa đồng với bạn bè. Em biết quý trọng và yêu vẻ đẹp thiên nhiên, vẻ đẹp của quê hương đất nước qua các bài học. |
109 | Năng lực | Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm tốt, có năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo và biết quý trọng công sức của người khác. |
110 | Năng lực | Em chú ý tự giác trong học tập, biết chia sẻ với bạn, biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ được giao. Biết đoàn kết và luôn tự hào về người thân trong gia đình mình. |
111 | Năng lực | Em có ý thức tự học, biết vận dụng những điều đã học, luôn tự hào về những người thân trong gia đình mình nhưng chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm, |
112 | Năng lực | Em biết hợp tác theo nhóm để thảo luận, biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè. Em thể hiện tốt sự thân thiện, chấp hành tốt sự phân công trong nhóm, biết xác định và làm rõ thông tin |
113 | Năng lực | Em có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc nhóm, mạnh dạn khi giao tiếp, tích cực trong các môn học, em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài và biết nhận ra sai sót, sẵn sàng sửa sai. |
114 | Năng lực | Em biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm. Biết lắng nghe người khác, có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các hoạt động và biết trao đổi ý kiến cùng bạn. |
115 | Năng lực | Em tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp, trình bày rõ ràng ngắn gọn, dễ hiểu về các môn học và biết đặt câu hỏi khác nhau về sự vật, hiện tượng. Biết lựa chọn thông tin tốt để áp dụng vào bài học. |
116 | Năng lực | Em biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè. Biết ứng xử thân thiện với mọi người. Tuy nhiên em chưa mạnh dạn trong giao tiếp và cần nhận biết thông tin nhanh nhẹn hơn nhé em. |
117 | Năng lực | Em có khả năng tự hoàn thành học tập cá nhân trên lớp, biết phối hợp với bạn bè, biết thu nhận thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề. Tuy nhiên cần mạnh dạn khi giao tiếp và hợp tác hơn nữa em nhé! |
118 | Phẩm chất | Em yêu thiên nhiên và có những việc làm thiết thực bảo vệ thiên nhiên. Biết chăm sóc người thân trong gia đình. Tôn trọng sự khác biệt của bạn bè trong lớp. Đi học đầy đủ, đúng giờ. Thật thà, không tham của rơi. Có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học. |
119 | Phẩm chất | Em có ý thức giữ vệ sinh môi trường, không xả rác bừa bãi. Không đồng tình với các hành vi thiếu trung thực. Hoàn thành nhiệm vụ học tập. Biết nhận lỗi và sửa lỗi khi phạm lỗi. Biết yêu quê hương, đất nước. |
120 | Phẩm chất | Em biết chia sẻ với những bạn có hoàn cảnh khó khăn. Tham gia tốt các công việc của trường, lớp. Không tham của rơi. Tự giác thực hiện nội qui của nhà trường. |
121 | Phẩm chất | Em không đồng tình với những hành vi xả rác bừa bãi. Biết giữ lời hứa, mạnh dạn nhận lỗi. Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. Không phân biệt đối xử, chia rẽ bạn bè. Biết tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa. |
122 | Phẩm chất | Em biết bảo vệ, giữ gìn của công. Tôn trọng người lớn tuổi, yêu quý bạn bè. Có ý thức tự giác học tập. Không tham của rơi. Có trách nhiệm với công việc được giao ở trường, lớp. |
123 | Phẩm chất | Em có ý thức trách nhiệm về việc làm của mình, biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè. Biết giúp đỡ bạn khó khăn, chăm ngoan lễ phép và tích cực tham gia tốt các hoạt động của lớp, trường. |
124 | Phẩm chất | Em tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp, hay giúp đỡ bạn bè, chăm làm bài ở lớp. Tự tin khi phát biểu. Em biết nhận lỗi và sửa sai khi phạm lỗi, không nói dối và không nói sai về người khác. |
125 | Phẩm chất | Em yêu quý tình bạn, đoàn kết cùng bạn bè, biết chia sẻ những khó khăn với mọi người. Có tập trung chú ý nghe giảng, không nói dối, nói sai về người khác. Em biết giúp đỡ bạn bè và người xung quanh. Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn và giáo viên. |
126 | Phẩm chất | Em vui vẻ hòa đồng, tích cực tham gia lao động, biết yêu thương gia đình, thường xuyên tham gia các hoạt động giữ vệ sinh của lớp. Em có ý thức giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học, biết nhận lỗi và sửa sai, biết thể hiện tình yêu thương đất nước qua các bài học. |
127 | Phẩm chất | Em cần bảo vệ của công, có tấm lòng tâm ái, có tính trung thực và biết giữ lời, biết nhận lỗi khi làm sai. Em yêu vẻ đẹp của thiên nhiên, cần chung tay bảo vệ chúng hơn. Biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình và các bạn. |
128 | Phẩm chất | Em nhân hậu, hiền hòa, đi học đều và đúng giờ. Biết nhặt của rơi trả lại cho bạn, luôn nỗ lực trong học tập. Em nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa. Em biết trao đổi bài học với các bạn để củng cố kiến thức của mình cho tốt hơn. |
Lời nhận xét môn Tiếng Việt theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét học kì 2 môn Tiếng Việt
1. Đọc to, rõ ràng, lưu loát, thể hiện sự tự tin và nắm vững nội dung.
2. Đọc to, khá lưu loát, cần luyện thêm cách ngắt nghỉ hợp lý.
3. Đọc trơn tương đối tốt, cần chú ý phát âm chuẩn hơn.
4. Tốc độ đọc nhanh, cần chú ý diễn cảm để bài đọc sinh động hơn.
5. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lý, cần luyện thêm để nâng cao kỹ năng.
6. Kĩ năng đọc rất tốt, thể hiện sự hiểu biết sâu sắc về nội dung.
7. Hoàn thành tốt kĩ năng nghe, nói, đọc, viết, thể hiện sự toàn diện trong môn học.
8. Chữ viết sạch đẹp, ngay ngắn, thể hiện sự cẩn thận và tỉ mỉ.
9. Chữ viết sạch đẹp, đúng mẫu, cần duy trì và phát huy.
10. Chữ viết đẹp, nắn nót, thể hiện sự chăm chỉ và kiên nhẫn.
11. Chữ viết tròn đều, ngay ngắn, cần chú ý thêm về kích thước chữ.
12. Trình bày bài sạch đẹp, khoa học, thể hiện sự chỉn chu trong học tập.
13. Vốn từ khá phong phú, cần vận dụng linh hoạt hơn trong các bài viết.
14. Biết đặt và trả lời câu hỏi một cách chính xác và sáng tạo.
15. Biết diễn đạt câu trọn vẹn, rõ ràng và mạch lạc.
16. Biết diễn đạt câu hay, sử dụng ngôn từ phong phú và sinh động.
17. Kĩ năng viết câu trả lời khá tốt, thể hiện sự hiểu biết sâu sắc.
18. Kĩ năng đọc hiểu tương đối tốt, nắm bắt được ý chính của bài.
19. Làm tốt các bài tập chính tả, viết đúng chính tả và trình bày sạch sẽ.
20. Có khả năng ghi nhớ và kể chuyện tương đối tốt, truyền đạt rõ ràng.
21. Tiếp thu bài tốt, đọc viết thành thạo, viết chữ đẹp và ngay ngắn.
21. Khả năng nghe – viết tốt, thể hiện sự tập trung và chính xác.
22. Kĩ năng nói và viết tốt, diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng và logic.
23. Có giọng đọc tốt, bước đầu biết đọc diễn cảm. Đáng khen ngợi.
24. Đọc diễn cảm, hiểu và trả lời đúng câu hỏi một cách chính xác.
25. Hoàn thành tốt các nhiệm vụ bài học, đọc lưu loát và viết thành thạo.
26. Nắm vững kiến thức các môn học, vận dụng có hiệu quả vào thực tế.
27. Đọc to, lưu loát, đảm bảo tốc độ viết và trình bày bài sạch đẹp.
28. Đọc trôi chảy, viết đúng chính tả, thể hiện sự tiến bộ rõ rệt.
29. Đọc trôi chảy, nắm vững nội dung bài học và hiểu sâu sắc ý nghĩa.
30. Đọc to rõ ràng, có nhiều cố gắng và tiến bộ đáng kể so với đầu năm.
31. Đọc khá lưu loát nhưng cần cải thiện thêm về âm lượng.
32. Có tiến bộ rõ rệt, đọc to hơn và khá lưu loát.
33. Đọc to hơn, đã liền tiếng và thể hiện sự tự tin trong giọng đọc.
34. Chữ viết có tiến bộ, ngày càng đẹp và ngay ngắn hơn.
35. Chữ viết có tiến bộ nhưng cần luyện thêm để đều tay hơn.
36. Chữ viết khá đẹp nhưng cần cẩn thận hơn trong từng nét chữ.
37. Kĩ năng trình bày bài đã tốt hơn, sắp xếp ý tưởng rõ ràng và khoa học.
38. Nghe – viết có tiến bộ, thể hiện sự tập trung và chính xác.
39. Làm bài tập chính tả có tiến bộ, ít sai lỗi và trình bày sạch sẽ.
40. Bước đầu biết trả lời câu hỏi đủ ý, thể hiện sự hiểu biết rõ ràng.
41. Biết diễn đạt những câu đơn giản một cách rõ ràng và mạch lạc.
42. Bước đầu biết dùng từ, đặt câu phù hợp với ngữ cảnh.
43. Kể được một đoạn của câu chuyện, thể hiện sự hiểu biết về nội dung.
44. Đọc nhỏ, chưa liền tiếng, cần luyện thêm để cải thiện âm lượng và sự trôi chảy.
45. Đọc trơn nhỏ, chưa liền tiếng, cần tập trung vào việc kết nối các từ.
46. Đọc trơn to nhưng chưa liền tiếng, cần luyện thêm để đọc mượt mà hơn.
47. Đọc nhỏ, chưa nhớ hết các vần, cần ôn tập thêm về phát âm.
48. Đọc to, nhưng còn đánh vần chậm, cần rèn luyện thêm để tăng tốc độ.
49. Đọc còn đánh vần chậm, cần luyện thêm để đọc nhanh và chính xác hơn.
50. Ngắt nghỉ hơi chưa hợp lí, cần chú ý đến nhịp điệu khi đọc.
51. Đọc chưa lưu loát, cần luyện thêm để cải thiện sự trôi chảy.
52. Còn mắc nhiều lỗi phát âm, cần luyện tập thêm để phát âm chuẩn xác.
53. Đọc còn ngọng, chưa tròn tiếng, cần luyện thêm để phát âm rõ ràng.
54. Đọc chậm, chưa đảm bảo tốc độ, cần rèn luyện thêm để đọc nhanh hơn.
55. Kĩ năng đọc – hiểu văn bản còn hạn chế, cần luyện thêm để nắm bắt ý chính.
56. Còn lúng túng khi trả lời câu hỏi, cần rèn luyện thêm để tự tin hơn.
57. Diễn đạt câu chưa trọn vẹn, cần luyện thêm để diễn đạt rõ ràng và mạch lạc.
58. Gặp khó khăn trong việc diễn đạt ý tưởng thành câu hoàn chỉnh.
59. Vốn từ vựng còn hạn chế, cần mở rộng để diễn đạt phong phú hơn.
60. Chưa linh hoạt trong việc lựa chọn từ ngữ phù hợp khi viết câu.
61. Câu trả lời chưa đúng trọng tâm yêu cầu của câu hỏi.
62. Chữ viết chưa đúng quy chuẩn chính tả.
63. Chữ viết chưa gọn gàng, cần cải thiện tính thẩm mỹ.
64. Cần điều chỉnh khoảng cách giữa các chữ cho hợp lý.
65. Khoảng cách giữa các chữ chưa đồng đều, cần sửa lại.
66. Cần chú ý viết đúng độ cao quy định của các con chữ.
67. Chữ viết thiếu cẩn thận, cần tập trung hơn khi viết.
68. Bài làm chưa được trình bày một cách khoa học và logic.
69. Cần học cách trình bày bài một cách hệ thống và rõ ràng.
70. Kỹ năng nghe – viết còn chậm và mắc nhiều lỗi sai.
71. Chưa thành thạo kỹ năng nghe – viết, cần luyện tập thêm.
72. Đã hoàn thành các nội dung chính của môn học.
73. Thường xuyên mắc phải các lỗi chính tả cơ bản, cần lưu ý khắc phục.
74. Cần chủ động và tích cực hơn trong việc rèn luyện kỹ năng đọc và viết.
75. Nên dành nhiều thời gian hơn để luyện tập đọc và viết một cách hiệu quả.
76. Cần viết chữ cẩn thận hơn và giữ gìn vở sạch sẽ, ngăn nắp.
77. Chưa hoàn thành đầy đủ các nội dung yêu cầu của môn học.
78. Kỹ năng đọc và viết còn hạn chế, cần được cải thiện.
Mẫu nhận xét giữa học kỳ 2 môn Tiếng Việt
Giữa học kỳ II | |
Mức đạt được | Nhận xét điểm mạnh và các mặt cần rèn luyện |
Nội dung | |
T | Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu. |
T | Đọc to, rõ ràng, viết đúng chính tả. Diễn đạt câu văn gãy gọn, dễ hiểu. |
T | Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh. |
T | Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát. |
T | Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn. |
H | Chưa tập trung trong học tập, kỹ năng viết bị hạn chế, cần rèn chữ nhiều hơn. |
H | Con đọc to, rõ ràng. Cần chú ý luyện viết cẩn thận hơn nhé. |
H | Con đọc bài tương đối tốt, câu văn có hình ảnh hay, chữ viết có nhiều tiến bộ. |
H | Chưa tập trung trong học tập, kỹ năng viết bị hạn chế, cần rèn chữ nhiều hơn. |
H | Hoàn thành nội dung môn học. Cần rèn đọc, viết đúng các âm, chữ viết chưa rõ ràng. |
H | Chữ viết trình bày sạch đẹp, câu văn có hình ảnh hay. Tuy nhiên con cần viết đúng độ cao của các chữ đã học. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn. |
T | Bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp, chữ viết rõ ràng. |
T | Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định Kĩ năng nói và viết tốt. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn. |
H | Chữ viết chưa đẹp, còn sai nét, trình bày bài chưa khoa học. Ngắt nghỉ câu văn chưa đúng vị trí. Diễn đạt văn viết, văn nói còn hạn chế. Con cần cố gắng nhiều hơn ở cuối HKII. |
T | Con đọc lưu loát, tìm hiểu bài tốt. Chữ con viết sạch, đẹp, rõ ràng. |
H | Con đọc to, rõ ràng. Cần chú ý luyện viết cẩn thận hơn và mở rộng thêm vốn từ để đặt câu đúng. |
T | Con đọc bài to, rõ ràng. Chữ viết sạch sẽ, câu văn gãy gọn và có hình ảnh hay. |
T | Đọc hiểu tốt, chữ viết rõ ràng, viết được đoạn văn đúng yêu cầu. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn. |
T | Con đọc bài lưu loát, diễn cảm, chữ viết đúng độ cao. Vốn từ phong phú. |
H | Chữ viết sạch sẽ, trình bày bài khoa học. Con cần hăng hái hơn trong giờ học. |
H | Chữ viết chưa đúng mẫu, trình bày vở chưa đẹp. Con cần cố gắng nhiều hơn. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đoạn văn đạt hiệu quả hơn. |
H | Đọc khá lưu loát chữ viết còn chưa đều đẹp cần rèn viết nhiều hơn nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu. |
T | Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt. |
T | Đọc to, lưu loát, đúng tốc độ. Chữ viết ngay ngắn, sạch đẹp. Diễn đạt câu rõ ý. |
H | Kĩ năng đọc tương đối tốt. Chữ viết chưa đẹp, chưa đúng độ cao còn tẩy xóa nhiều. Rèn thêm chữ viết và cách trình bày. |
H | Kĩ năng đọc tương đối tốt. Chữ viết chưa đẹp, chưa đúng độ cao còn tẩy xóa nhiều. Rèn thêm chữ viết và cách trình bày. |
H | Chữ viết sạch sẽ, trình bày bài khoa học. Con cần hăng hái hơn trong giờ học. |
H | Chữ viết chưa đẹp, còn sai nét, trình bày bài chưa khoa học. Ngắt nghỉ câu văn chưa đúng vị trí. Diễn đạt văn viết, văn nói còn hạn chế. Con cần cố gắng nhiều hơn ở cuối HKII. |
H | Chữ viết chưa đẹp. Kĩ năng đọc thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết văn đạt hiệu quả hơn. |
H | Đọc to, rõ ràng hơn so với đầu năm, chữ viết đẹp, đều nét.Tuy nhiên con cần rèn luyện viết văn nhiều hơn để câu văn gãy gọn có hình ảnh. |
T | Câu văn có hình ảnh phong phú, cảm xúc chân thành. Giọng đọc tốt, chữ viết cẩn thận. |
H | Chữ viết chưa đẹp, kĩ năng đọc thành thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết đạt hiệu quả hơn. |
H | Chữ viết chưa đúng cỡ quy định, đọc còn nhỏ, trả lời câu hỏi còn lúng túng. Con cần cố gắng nhiều hơn ở cuối HKII. |
T | Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt. |
H | Con đọc khá lưu loát chữ viết còn chưa tốt cần rèn viết nhiều hơn nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu. |
H | Con đọc khá lưu loát chữ viết còn chưa tốt cần rèn viết nhiều hơn nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu. |
H | Chữ viết trình bày sạch đẹp. Tuy nhiên, con đọc bài còn nhỏ, chưa tập trung chú ý vào bài. Chưa biết cách dùng từ đặt câu, bố cục câu văn lủng củng. Con cần cố gắng nhiều hơn ở cuối HKII. |
H | Chữ viết chưa đúng cỡ quy định, đọc còn nhỏ, trả lời câu hỏi còn lúng túng. Con cần cố gắng nhiều hơn. |
H | Chữ viết chưa đẹp. Kĩ năng đọc thành thạo, rèn thêm lối dùng từ để kĩ năng viết văn đạt hiệu quả hơn. |
T | Tiếp thu bài tốt, đọc,viết thành thạo, viết chữ rõ ràng.Viết đoạn văn có hình ảnh hay. |
T | Tiếp thu bài tốt, đọc,viết thành thạo, viết chữ rõ ràng.Viết đoạn văn có hình ảnh hay. |
H | Chữ viết chưa đúng mẫu, đọc còn hay vấp. Kĩ năng viết văn chưa thành thạo, cần rèn luyện thêm. |
T | Chữ viết đẹp. Hoàn thành tốt nội dung môn học. Viết đoạn văn hay, sinh động. |
H | Chữ viết chưa đúng mẫu, đọc còn hay vấp. Kĩ năng viết văn chưa thành thạo, cần rèn luyện thêm. |
C | Chưa hoàn thành nội dung môn học. |
H | Con cần viết đúng mẫu chữ và rèn viết chữ mềm mại hơn. |
T | Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt. Câu văn có hình ảnh hay và diễn cảm. |
T | Viết chính tả chính xác. Chữ viết đều, đúng nét, trình bày sạch đẹp, đúng quy định; Kĩ năng nói và viết tốt. Câu văn có hình ảnh hay và diễn cảm. |
H | Chữ viết chưa đúng mẫu, đọc còn hay vấp. Kĩ năng viết văn chưa thành thạo, cần rèn luyện thêm. |
Nhận xét học kì 1 môn Tiếng Việt
- Em đọc lưu loát và hiểu rõ nội dung bài đọc, viết chính tả chính xác với tốc độ phù hợp.
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu. Viết đúng bài chính tả…
- Em có thể nói được 1 – 2 câu có sử dụng từ ngữ liên quan đến chủ đề.
- Em biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được đặt tên theo chủ đề.
- Em biết thảo luận với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái được mô tả trong tranh.
- Em đọc được âm, vần, tiếng; viết được chữ ghi âm, vần, tiếng, từ đã học.
- Bước đầu em biết đọc thầm.
- Em trả lời được một số câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
- Em biết trả lời đúng nội dung một số câu hỏi đơn giản về bài đọc.
- Em có thể trả lời được câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc với sự gợi ý, hỗ trợ.
- Em nói rõ ràng, thành câu.
- Em có thể nói câu có vần, tiếng, từ liên quan đến chủ đề.
- Em có kỹ năng thực hành tốt trên bộ đồ dùng học Tiếng Việt.
- Em rất chăm chỉ thông qua hoạt động tập viết.
- Em biết đánh giá trung thực việc thực hiện các nội dung học tập.
- Em có năng lực sáng tạo tốt qua hoạt động đọc, viết.
- Em có thể tự học qua hình ảnh, gợi ý của thầy cô.
- Em cần cố gắng đọc to trước lớp để ghi nhớ đúng âm, vần.
- Em nhớ viết đúng độ cao con chữ h, l,…
- Em cần đọc lại bài nhiều lần để ghi nhớ tốt các âm đôi.
- Em nhớ chú ý lắng nghe giáo viên, các bạn đọc để ghi nhớ tốt hơn.
- Em cần kiên trì khi viết, để bài viết đúng, sạch đẹp hơn.
- Em nhớ quan sát tranh thật kĩ để nêu đúng các sự vật, trạng thái, hoạt động trong tranh.
- Đọc còn đánh vần, viết chưa đều các nét….
Lời nhận xét môn Toán theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét học kì 2 môn Toán
1. Em có năng lực học tập khá tốt, thể hiện qua kết quả bài làm.
2. Em tiếp thu bài học một cách hiệu quả và áp dụng vào bài tập khá tốt.
3. Em đạt mức học lực khá, thể hiện sự tiến bộ rõ rệt.
4. Em học giỏi, luôn nắm vững kiến thức và hoàn thành bài tập xuất sắc.
5. Em học tốt, thể hiện sự chăm chỉ và hiểu bài sâu sắc.
6. Em làm bài tốt, thể hiện sự cẩn thận và chính xác trong từng bước giải.
7. Em vận dụng kiến thức đã học một cách linh hoạt để giải quyết các dạng bài tập khác nhau.
8. Em áp dụng kiến thức đã học một cách hiệu quả, hoàn thành tốt các dạng bài tập.
9. Em trình bày bài làm sạch sẽ, khoa học và dễ theo dõi.
10. Em làm bài nhanh chóng và đạt độ chính xác cao.
11. Em thông minh, tiếp thu bài nhanh và áp dụng kiến thức linh hoạt.
12. Em nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao, thể hiện qua bài làm chi tiết.
13. Em thực hiện các phép tính một cách thành thạo và chính xác.
14. Em nắm vững các đơn vị đo độ dài và biết cách ước lượng độ dài của các vật thể một cách chính xác.
15. Em biết xác định phép tính phù hợp và đưa ra câu trả lời chính xác cho các bài toán có lời văn.
16. Em có khả năng nhận diện các hình học tương đối tốt.
17. Em nắm được cách xem giờ đúng trên đồng hồ một cách thành thạo.
18. Em đã hoàn thành xuất sắc các kiến thức trọng tâm của học kì II.
19. Em hoàn thành tốt các nội dung kiến thức trong học kì I.
20. Em giải toán nhanh chóng và đạt độ chính xác cao.
21. Em làm bài nhanh nhưng cần chú ý hơn đến tính cẩn thận trong từng bước giải.
22. Em cần cải thiện khả năng nhận diện các hình học cơ bản.
23. Em cần tăng tốc độ làm bài để hoàn thành bài tập kịp thời gian.
24. Em cần làm bài cẩn thận hơn để tránh những sai sót không đáng có.
25. Em cần luyện tập thêm kỹ năng nhận diện và phân biệt các hình học.
26. Em tiếp thu bài học chưa nhanh, cần dành thêm thời gian để ôn luyện.
27. Em cần viết chữ số ngay ngắn và rõ ràng hơn.
28. Em còn mắc một số lỗi nhầm lẫn trong quá trình tính toán.
29. Em còn gặp khó khăn trong việc xác định phép tính và đưa ra câu trả lời chính xác cho các bài toán có lời văn.
30. Em chưa nắm vững toàn bộ kiến thức cơ bản của môn học.
31. Em cần chú ý hơn đến việc đặt tính một cách cẩn thận và chính xác.
32. Em chưa hoàn thành đầy đủ các kiến thức và kỹ năng cần thiết của môn học.
33. Em tiếp thu bài nhanh, nắm chắc kiến thức và vận dụng linh hoạt vào việc giải toán.
34. Em có sự tiến bộ rõ rệt trong việc tiếp thu và áp dụng kiến thức vào giải toán. Hãy tiếp tục phát huy.
35. Em đã có sự tiến bộ vượt bậc trong môn Toán, thể hiện qua kết quả học tập.
36. Em nắm vững kiến thức cơ bản và kỹ năng tính toán đã có sự tiến bộ đáng kể.
Mẫu nhận xét giữa học kỳ 2 môn Toán
Giữa học kỳ II | |
Mức đạt được | Nhận xét điểm mạnh và các mặt cần rèn luyện |
Nội dung | |
T | Con tính toán nhanh.Thực hành giải thành thạo các bài tập. |
H | Con tính toán thành thạo cộng, trừ. Tuy nhiên con chưa nắm vững kiến thức về phép nhân và phép chia. Con cần học thuộc các bảng nhân và bảng chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Tính toán nhanh, chính xác. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
T | Tính toán nhanh, chính xác. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
T | Thông minh, có trí nhớ tốt, tính toán nhanh. |
H | Có tiến bộ trong tính toán, tuy nhiên cần cẩn thận để có kết quả tốt hơn nhé. |
H | Hoàn thành nội dung môn học. Tuy nhiên con cần trình bày bài khoa học và sạch đẹp hơn. Học thuộc các bảng nhân, chia đã học. |
H | Có tiến bộ hơn so với học kì I. Cẩn thận khi làm bài. Cần phát huy. |
H | Con đã hoàn thành nội dung môn học nhưng cần rèn thêm kĩ năng tính toán, phân tích đề bài, học thuộc các bảng nhân và chia đã học. |
H | Biết xác định đề toán. Cần trình bày và tính toán cẩn thận hơn. |
T | Có nhiều tiến bộ so với đầu năm, làm bài chính xác và tính toán nhanh |
T | Có nhiều tiến bộ so với đầu năm, làm bài chính xác và tính toán nhanh |
H | Con tiếp thu bài tương đối tốt, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán. Học thuộc các bảng nhân và chia đã học để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Con làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. |
T | Con làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. |
H | Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học kĩ lại bảng cửu chương. |
H | Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học kĩ lại bảng cửu chương. |
T | Hiểu bài, tính toán nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học, sạch sẽ. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. Học thuộc các bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Con nắm vững kiến thức. Kỹ năng tính toán tốt. |
T | Hoàn thành tốt nội dung môn toán. Tính toán nhanh, sáng tạo khi giải toán có lời văn. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. Học thuộc các bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Hiểu bài, tính toán nhanh, chính xác. Trình bày bài khoa học, sạch sẽ. |
H | Con tiếp thu bài tương đối tốt, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán. Học thuộc các bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng vào làm bài tốt hơn. |
H | Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học thuộc bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
H | Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học thuộc bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
T | Con làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. |
T | Con làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. |
H | Con tiếp thu bài được. Tuy nhiên cần rèn nhiều về kĩ năng tính toán và các dạng bài đã học. |
T | Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
H | Con tiếp thu bài được. Tuy nhiên cần rèn nhiều về kĩ năng tính toán và các dạng bài đã học. |
H | Chưa chăm học đều, tính toán còn hạn chế, cần rèn thêm thêm kĩ năng giải toán có lời văn và các dạng toán đã học. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
H | Con tiếp thu bài được. Tuy nhiên cần rèn nhiều về kĩ năng tính toán và các dạng bài đã học. |
T | Con tiếp thu bài được. Tuy nhiên cần rèn nhiều về kĩ năng tính toán và các dạng bài đã học. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
T | Con nắm vững kiến thức. Kỹ năng tính toán tốt. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
H | Có nhiều tiến bộ so với đầu năm, tuy nhiên con cần học thuộc các bảng nhân và chia đã học để vận dụng làm bài tốt hơn. |
H | Chưa chăm học đều, trình bày bài còn ẩu. Kĩ năng tính toán còn chậm, chưa thực sự chính xác, cần học thuộc các bảng nhân và chia từ 2 đến 5 để vận dụng làm bài tốt hơn. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán và cách trình bày. |
H | Con tiếp thu bài được, nhưng cần cẩn thận hơn trong tính toán,cách trình bày và phân biệt các dạng toán đã học. |
T | Con nắm vững kiến thức. Kỹ năng tính toán tốt. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
H | Kĩ năng tính toán khá, biết lắng nghe cô giảng bài. Tuy nhiên khả năng tư duy các dạng toán đố còn hạn chế. Cần cố gắng ôn tập, thực hành nhiều hơn với các dạng bài đó. |
H | Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, kĩ năng tính toán chưa nhanh, cẩn thận hơn khi làm bài. |
T | Hoàn thành tốt nội dung môn toán. Tính toán nhanh, sáng tạo khi giải toán có lời văn. |
H | Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, kĩ năng tính toán chưa nhanh, cẩn thận hơn khi làm bài. |
C | Chưa hoàn thành nội dung môn học. |
H | Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, con cần tính toán nhanh hơn và phân biệt được các dạng bài đã học để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, con cần tính toán nhanh hơn và phân biệt được các dạng bài đã học để vận dụng làm bài tốt hơn. |
T | Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh. Có sáng tạo trong giải toán có lời văn. |
H | Tiếp thu bài được. Tuy nhiên, con cần rèn thêm kĩ năng tính toán, giải toán có lời văn và phân biệt các dạng bài đã học để vận dụng làm bài tốt hơn. |
Nhận xét học kì 1 môn Toán
- Em thực hiện thành thạo phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10 (1 chữ số).
- Em biết đếm thêm và đếm bớt một cách chính xác.
- Em biết thực hiện tính toán trong bài có 2 dấu phép tính cộng và trừ.
- Em biết nhìn hình và viết phép tính phù hợp.
- Em đếm đúng số lượng các phần tử của tập hợp từ 1 đến 10.
- Em nhận biết được giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số.
- Em đọc và viết được các số trong phạm vi 10.
- Em thực hiện được các thao tác tách - gộp số.
- Em biết đọc sơ đồ tách - gộp số theo bốn phép tính.
- Em so sánh được các số trong phạm vi 10.
- Em biết được vị trí các số và điền số còn thiếu vào trong dãy số.
- Em xác định được số lớn nhất, số bé nhất và xếp thứ tự các số trong phạm vi 10.
- Em biết nhìn tranh và nói được theo mẫu câu theo hướng tách - gộp.
- Em biết đếm thêm, đếm bớt 1 tạo thành dãy số tăng dần, giảm dần.
- Em nhận biết và mô tả được các quan hệ “bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn” giữa số lượng các phần tử của hai tập hợp.
- Em nhận biết và mô tả được các quan hệ “bằng nhau, lớn hơn, bé hơn” giữa các số.
- Em sử dụng đúng các thuật ngữ “bằng, lớn hơn, bé hơn” và các kí hiệu “=,>,<”.
- Em nhận biết dãy số và xếp được các số theo thứ tự từ bé tới lớn, từ lớn tới bé.
- Em cần viết số đúng độ cao.
- Em cần làm bài đúng với yêu cầu.
- Em chưa hiểu kĩ yêu cầu của bài tập nên làm bài chưa chính xác. Em nên…..
Mẫu nhận xét môn Thủ công giữa học kỳ 2 theo Thông tư 27: Hướng dẫn chi tiết và hiệu quả
Giữa học kỳ II | ||
Mức đạt được | Nhận xét điểm mạnh và các mặt cần rèn luyện | |
Mã nhận xét | Nội dung | |
T | Hoàn thành sản phấm đẹp, sáng tạo. | |
H | Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu. | |
H | Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu. | |
T | Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo. | |
T | Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo. | |
H | Hoàn thành sản phẩm. Cần nhanh nhẹn hơn trong các thao tác kĩ thuật. | |
H | Hoàn thành sản phẩm theo yêu cầu.Cần nhanh nhẹn hơn trong các thao tác kĩ thuật. | |
H | Hoàn thành sản phẩm theo yêu cầu.Cần nhanh nhẹn hơn trong các thao tác kĩ thuật. | |
H | Hoàn thành sản phẩm theo yêu cầu. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
T | Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
H | Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu. | |
T | Hoàn thành sản phẩm đẹp có sáng tạo. | |
H | Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
H | Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán.Sản phẩm hoàn thành. | |
T | Nắm được quy trình gấp cắt dán.Hoàn thành sản phẩm đẹp sáng tạo. | |
T | Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
T | Nắm được quy trình gấp cắt dán. Hoàn thành sản phẩm đẹp sáng tạo. | |
H | Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu. | |
T | Nắm được quy trình gấp, cắt, dán. Sản phẩm hoàn thành sáng tạo đẹp. | |
H | Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
T | Khéo tay, hoàn thành sản phẩm đẹp, sáng tạo. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cắt dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
T | Hoàn thành sản phẩm nhanh, đẹp có sáng tạo. | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cát dán. Sản phẩm hoàn thành. | |
T | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm đẹp. | |
T | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm đẹp. | |
H | Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu. | |
T | Có khiếu thẩm mĩ thực hành gấp cắt dán sản phẩm đẹp. | |
T | Có khiếu thẩm mĩ thực hành gấp cắt dán sản phẩm đẹp. | |
H | Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu. | |
T | Có khiếu thẩm mĩ thực hành gấp cắt dán sản phẩm đẹp. | |
H | Sản phẩm hoàn thành đạt yêu cầu. | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. | |
T | Khéo tay, luôn hoàn thành bài nhanh và đẹp. Có mắt thẩm mĩ tốt | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm hoàn thành. | |
H | Nắm được quy trình gấp, cắt dán, sản phẩm hoàn thành. | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. | |
T | Sản phẩm hoàn thành đẹp có sáng tạo. |
Lời nhận xét môn Tự nhiên và xã hội theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét học kì 2 môn Tự nhiên và xã hội
1. Em có tinh thần tự giác cao, chủ động tham gia và hoàn thành các hoạt động học tập cá nhân.
2. Em biết cách phối hợp nhịp nhàng với các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập một cách hiệu quả.
3. Em tự giác thực hiện các hoạt động tiếp nối sau bài học một cách nghiêm túc và đầy đủ.
4. Em vận dụng kiến thức bài học để giải quyết các vấn đề thực tiễn trong cuộc sống hàng ngày.
5. Em hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao trong bài học.
6. Em có vốn hiểu biết về tự nhiên tương đối phong phú và sâu rộng.
7. Em biết nêu và đặt câu hỏi về các đặc điểm bên ngoài của cây một cách chính xác.
8. Em nêu và thực hiện được một số việc cụ thể để chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
9. Em có ý thức giữ an toàn cho bản thân khi tiếp xúc với một số loại cây.
10. Em chỉ và nói được tên các bộ phận bên ngoài của một số con vật một cách rõ ràng.
11. Em phân biệt được một số con vật dựa trên ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.
12. Em nêu tên và đặt được câu hỏi để tìm hiểu về các đặc điểm bên ngoài nổi bật của con vật.
13. Em có thái độ đối xử tốt và nhân ái với vật nuôi.
14. Em có ý thức và biết cách giữ an toàn cho bản thân khi tiếp xúc với một số loài vật.
15. Em chia sẻ được với bạn bè về vật nuôi yêu thích và những biện pháp cần thiết để đảm bảo an toàn khi tiếp xúc với cây trồng và vật nuôi.
16. Em biết cách bảo vệ các giác quan và phòng tránh nguy cơ cận thị học đường.
17. Em biết giữ gìn vệ sinh cơ thể một cách khoa học và đúng cách.
18. Em nêu được tên một số loại thức ăn và đồ uống có lợi cho sức khỏe và an toàn.
19. Em liệt kê được các hoạt động vận động và nghỉ ngơi có lợi cho sức khỏe.
20. Em nhận biết được những vùng riêng tư trên cơ thể cần được bảo vệ.
21. Em thực hành tốt việc nói không và tránh xa những người có hành vi đe dọa đến sự an toàn của bản thân.
22. Em mô tả được sự khác biệt giữa bầu trời ban ngày và ban đêm.
23. Em có ý thức bảo vệ cơ thể khi đi ngoài trời nắng và chia sẻ kiến thức này với mọi người xung quanh.
24. Em biết sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khỏe.
25. Em vận dụng tốt kiến thức đã học để bảo vệ và nâng cao sức khỏe bản thân.
26. Em hiểu bài sâu sắc và hoàn thành xuất sắc các bài học.
27. Em nắm vững kiến thức đã học và biết cách áp dụng vào thực tế cuộc sống.
28. Em hoàn thành đầy đủ và hiệu quả các nhiệm vụ bài học.
29. Em cần tăng cường vận dụng kiến thức đã học từ các môn học vào thực tiễn cuộc sống hàng ngày.
30. Em cần mạnh dạn và tự tin hơn khi tham gia các hoạt động học tập.
31. Em chưa biết cách chăm sóc và bảo vệ cây trồng một cách hiệu quả.
32. Em chưa biết sắp xếp thời gian vận động và nghỉ ngơi một cách hợp lý.
33. Em chưa có ý thức bảo vệ cơ thể khi đi ngoài trời nắng.
34. Em chưa biết cách lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết.
35. Em đã hoàn thành các yêu cầu của môn học.
36. Em cần tích cực phối hợp với các bạn trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập một cách hiệu quả.
37. Em cần vận dụng kiến thức bài học tốt hơn để giải quyết các vấn đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày.
38. Vốn hiểu biết của em về tự nhiên còn hạn chế, cần được mở rộng thêm.
Mẫu nhận xét học kì 1 môn Tự nhiên và xã hội
- Em tự giác tham gia các hoạt động học tập cá nhân và nhóm một cách chủ động.
- Em biết trả lời đúng nội dung câu hỏi theo từng chủ đề bài học.
- Em nắm vững nội dung bài học và biết cách vận dụng vào thực tế cuộc sống.
- Em nêu được tên các đồ dùng trong nhà và cách sử dụng chúng một cách an toàn.
- Em nêu được một số việc làm phù hợp để giữ nhà ở gọn gàng và ngăn nắp.
- Em biết xử lý các tình huống theo yêu cầu của bài học một cách linh hoạt.
- Em biết thể hiện cách ứng xử phù hợp với bạn bè và thầy cô giáo.
- Em kể tên được những hoạt động trong trường học và biết nêu cảm nhận của bản thân.
- Em nêu được những hoạt động vui chơi và lựa chọn trò chơi an toàn.
- Em biết giữ gìn và sử dụng đúng các đồ dùng học tập.
Lời nhận xét môn Đạo đức theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét học kì 2 môn Đạo đức
1. Em hăng hái tham gia phát biểu và đóng góp ý kiến xây dựng bài học.
2. Em biết quan sát tranh và nêu ra các tình huống phù hợp.
3. Em nhận biết được các biểu hiện và ý nghĩa của những hành vi đạo đức đúng đắn.
4. Em vận dụng kiến thức đã học vào các tình huống thực tế thường gặp trong cuộc sống.
5. Em tự giác thực hiện những hành động phù hợp với khả năng và điều kiện của bản thân.
6. Em biết vận dụng và thể hiện những hành vi đạo đức đúng trong cuộc sống hàng ngày.
7. Em nhận biết được hành vi đạo đức đúng hoặc chưa đúng trong các tình huống cụ thể.
8. Em hiểu rõ cách thức thể hiện những hành vi đạo đức đã được học.
9. Em bước đầu biết đánh giá mức độ thường xuyên thực hiện các hành vi đạo đức đúng.
10. Em biết nhớ lại những trải nghiệm trong quá khứ để tiếp thu bài học một cách hiệu quả hơn.
11. Em xử lý các tình huống một cách khá tốt và linh hoạt.
12. Em hoàn thành tốt các chuẩn mực hành vi đạo đức đã được học.
13. Em có hành vi ứng xử phù hợp với từng hoàn cảnh cụ thể.
14. Em biết cách phòng tránh các tai nạn thương tích trong cuộc sống hàng ngày.
15. Em có khả năng tự chăm sóc bản thân một cách hiệu quả.
16. Em thực hiện tốt nội quy của trường và lớp học.
17. Em sinh hoạt nền nếp và biết sắp xếp thời gian học tập, vui chơi một cách khoa học.
18. Em đã hoàn thành tốt các yêu cầu của môn học.
19. Em chưa áp dụng tốt các hành vi đạo đức đã học vào thực tế.
20. Em cần mạnh dạn hơn khi đưa ra cách xử lý các tình huống.
21. Em nhận biết được hành vi chưa đúng nhưng chưa biết cách sửa đổi thành hành vi đúng.
22. Em cần áp dụng những kiến thức đã học để có hành vi, ứng xử và giao tiếp đúng mực trong cuộc sống.
23. Em nắm được bài học nhưng cần mạnh dạn hơn trong việc thể hiện.
24. Em cần áp dụng tốt hơn các hành vi đạo đức vào thực tiễn.
Mẫu nhận xét học kì 1 môn Đạo đức
- Em biết đánh giá tính chất đúng/sai của những thái độ và hành vi đạo đức đã học.
- Em biết tự giác thực hiện những việc làm ở trường.
- Em nêu được những việc tự giác làm ở nhà.
- Em biết kể lại những việc em đã tự giác thực hiện ở trường.
- Em biết kể lại những việc em đã tự giác thực hiện ở nhà.
- Em biết quan tâm giúp đỡ bạn bè tự giác trong học tập và sinh hoạt ở trường.
- Em biết thể hiện thái độ đồng tình với những hành vi đạo đức tốt.
- Em nêu được những biểu hiện của sự quan tâm và chăm sóc ông bà, cha mẹ.
- Em biết điều chỉnh thái độ và hành vi đạo đức phù hợp.
- Em biết nhắc nhở bạn bè điều chỉnh thái độ và hành vi đạo đức phù hợp.
- Em biết áp dụng các hành vi đạo đức đã học vào thực tiễn.
- Em biết tự giác tham gia các hoạt động nhóm.
Nhận xét môn Hoạt động trải nghiệm theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm
1. Tham gia thảo luận sôi nổi, nhiệt tình, tạo không khí vui vẻ và đoàn kết trong lớp.
2. Mô tả chi tiết và chính xác hình dáng bên ngoài của bản thân.
3. Tự tin làm quen và xây dựng mối quan hệ thân thiện với các bạn mới.
4. Thể hiện sự thân thiện, cởi mở với giáo viên và bạn bè trong mọi tình huống.
5. Nhận biết và thực hiện đúng các hành vi cần thiết trong giờ học và giờ chơi.
6. Nhận thức rõ ràng về các hành vi phù hợp trong giờ học và giờ chơi, đồng thời biết điều chỉnh hành vi của mình một cách linh hoạt.
7. Tích cực tham gia vào các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức.
8. Thể hiện cảm xúc và hành vi yêu thương phù hợp với từng hoàn cảnh giao tiếp thông thường.
9. Hiểu rõ tác dụng của việc lắng nghe tích cực, giúp rèn luyện sự tập trung và các kỹ năng học tập hiệu quả.
10. Tự tin và năng động khi tham gia các hoạt động tập thể.
11. Biết cách thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đến những người xung quanh.
12. Nắm vững nguyên tắc và ý nghĩa của lời khen trong giao tiếp.
13. Biết cách tạo ra và lan tỏa cảm xúc tích cực cho bản thân và người khác.
14. Biết cách vượt qua những cảm xúc tiêu cực và tìm lại sự cân bằng trong tâm trí.
15. Kỹ năng giao tiếp được phát triển tốt, thể hiện sự linh hoạt và khéo léo trong các tình huống.
16. Biết sử dụng ngôn từ tích cực và lời nói đẹp để truyền tải thông điệp một cách hiệu quả.
17. Có ý thức sâu sắc trong việc giữ gìn và bảo vệ môi trường sống xung quanh.
18. Thể hiện tình yêu thương với gia đình thông qua lời nói và hành động cụ thể, ý nghĩa.
19. Biết cách sắp xếp nhà cửa và góc học tập một cách gọn gàng, khoa học.
20. Nhận biết và phân biệt được các hành động an toàn và không an toàn khi tham gia các hoạt động vui chơi.
21. Thực hiện thành thạo một số việc tự chăm sóc bản thân một cách độc lập.
22. Cần nâng cao ý thức trong việc giữ gìn và bảo vệ môi trường sống.
23. Cần cải thiện việc sắp xếp góc học tập để đảm bảo sự ngăn nắp và gọn gàng hơn.
24. Cần thể hiện tình yêu thương với các thành viên trong gia đình một cách mạnh dạn và chân thành hơn.
25. Cần rèn luyện sự tự tin khi giao tiếp và bày tỏ ý kiến cá nhân.
26. Cần phát huy sự tự tin khi tham gia các hoạt động tập thể để hòa nhập tốt hơn.
27. Cần rèn luyện khả năng lắng nghe và tập trung để nâng cao hiệu quả học tập và giao tiếp.
28. Đã hoàn thành tốt các yêu cầu của môn học.
29. Cần rèn luyện kỹ năng tự chăm sóc bản thân một cách độc lập và hiệu quả hơn.
30. Cần sắp xếp thời gian học tập và vui chơi một cách khoa học và hợp lý hơn.
Mẫu nhận xét học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm
- Em có khả năng khám phá và hiểu rõ hơn về bản thân cũng như thế giới xung quanh.
- Em mô tả được hình dáng bên ngoài của mình và của bạn một cách chi tiết.
- Em biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến một cách tích cực trong các hoạt động nhóm.
- Em nhận biết và phân biệt được các hành vi an toàn và không an toàn khi tham gia vui chơi.
- Em biết xử lý tình huống và phân biệt đúng sai trong các chủ đề đã học.
- Em thể hiện tình yêu thương và sự giúp đỡ bạn bè phù hợp với từng hoàn cảnh.
- Em biết tự chăm sóc bản thân và lựa chọn trang phục phù hợp khi đến trường.
- Em nhận biết được những hành vi nên và không nên làm trong lớp học.
- Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày một cách hiệu quả.
- Em tham gia tích cực và phát biểu ý kiến trong các hoạt động nhóm.
- Em chỉ ra được những hành vi nên và không nên làm ở lớp và ở nhà.
- Em biết giới thiệu tên, sở thích và điểm nổi bật của các bạn một cách tự tin.
- Em ứng xử thân thiện với bạn bè và lễ phép với thầy cô giáo.
Lời nhận xét môn Âm nhạc theo Thông tư 27
Cách ghi nhận xét môn Âm nhạc
- Thuộc lời và hát đúng giai điệu, biết thể hiện sắc thái phù hợp với từng bài hát.
- Biết kết hợp vận động phụ họa một cách nhịp nhàng và sáng tạo khi biểu diễn.
- Đọc chính xác cao độ và trường độ của các bài Tập đọc nhạc.
- Ghép lời ca vào bài Tập đọc nhạc và gõ đệm theo nhịp một cách tự nhiên.
- Tự tin thể hiện cảm xúc cá nhân thông qua bài hát một cách mạnh dạn.
- Hát rõ lời, đúng giai điệu và biết kết hợp vận động phụ họa một cách linh hoạt.
- Đọc đúng cao độ và tiết tấu của các bài Tập đọc nhạc.
- Biết đọc cao độ, trường độ, ghép lời ca và gõ đệm một cách nhịp nhàng.
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời các bài hát đã học.
- Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca và theo phách một cách chính xác.
- Nhận biết và gọi tên các nốt nhạc, kết hợp chúng trên khuôn nhạc và hát đúng giai điệu.
- Thuộc lời ca và hát lại các bài hát đã học, kết hợp vận động phụ họa.
- Hiểu giá trị độ dài của các hình nốt và thể hiện tiết tấu có các nốt đã học.
- Hát đúng giai điệu và lời ca, nhớ tên và vị trí các nốt nhạc thông qua trò chơi.
- Hoàn thành đầy đủ các nội dung của từng bài học trong tháng.
- Biết thể hiện tình cảm cá nhân vào bài hát một cách tự nhiên.
- Hoàn thành tất cả các nội dung của môn học.
- Tự tin và mạnh dạn thể hiện bài hát một cách xuất sắc.
- Hát đúng lời và giai điệu, kết hợp vận động phụ họa một cách sáng tạo.
- Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài học trong tháng.
- Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát và gõ đệm nhịp nhàng, chính xác.
- Hoàn thành các nội dung môn học, hát đúng giai điệu và có khả năng cảm thụ âm nhạc tốt.
Lời nhận xét môn Âm nhạc theo Thông tư 27
Mẫu 1
Hoàn thành tốt - Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu các bài hát - Biết thể hiện tình cảm của mình vào bài hát. - Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. - Biết biểu diễn kết hợp vận động bằng bộ gõ cơ thể cho bài hát. - Hát hay, biểu diễn tự nhiên. - Hát đúng lời các bài hát, kết hợp vận động phụ hoạ. - Cảm nhận được cảnh đẹp có trong bài hát. - Có năng khiếu hát và biểu diễn đẹp. - Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin. - Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt. - Biết yêu quê hương đất nước và con người Việt Nam. - Mạnh dạn, tự tin thể hiện được cảm xúc của mình qua bài hát. - Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay. - Tự tin thể hiện được sắc thái của bài hát - Hát hay và kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác. - Hát đúng giai điệu kết hợp trò chơi âm nhạc. - Hát lại được các bài hát đã học kết hợp vận động phụ hoạ. - Ghép được lời ca bài Tập đọc nhạc, gõ đệm nhịp nhàng. - Đọc đúng cao độ và tiết tấu của các bài Tập đọc nhạc. - Đọc đúng cao độ, trường độ của các bài Tập đọc nhạc | Hoàn thành - Biết hát kết hợp vận động phụ họa cho bài hát. - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca - Biết hát bằng nhiều hình thức đơn ca, song ca, tốp ca - Hoàn thành các nội dung của môn học. - Biết hát kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác - Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp gõ đệm. - Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng. - Thuộc lời ca, hát được các bài hát đã học - Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách. - Hát to rõ lời, đúng giai điệu các bài hát. - Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu bài hát. - Biết tên và vị trí các nốt nhạc qua trò chơi. - Biết giá trị độ dài của hình nốt đã học - Biết thể hiện hình tiết tấu có các nốt đã học. - Biết gọi tên nốt, kết hợp nốt trên khuôn nhạc - Biết đọc nhạc ghép lời ca và kết hợp gõ đệm bài TĐN. - Biết đọc cao độ, trường độ của các bài Tập đọc nhạc. |
Mẫu 2
Hoàn thành tốt - Hát hay, biểu diễn tự nhiên. - Có năng khiếu hát và biểu diễn đẹp. - Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin. - Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt. - Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay. - Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. - Hát hay và kết hợp với gõ đệm nhịp nhàng chính xác. - Hát đúng giai điệu kết hợp trò chơi âm nhạc. - Hát hay, biểu diễn tự nhiên. - Có năng khiếu hát và biểu diễn đẹp. - Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin. - Hát đúng giai điệu và cảm thụ âm nhạc tốt. - Mạnh dạn, tự tin thể hiện bài hát rất hay. - Biết thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát. - Thuộc lời, hát được các bài hát đã học - Hát đúng giai điệu kết hợp trò chơi âm nhạc. | Hoàn thành - Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu bài hát. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa cho bài hát. - Hoàn thành các nội dung của môn học. - Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp gõ đệm. - Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng. - Thuộc lời, hát được các bài hát đã học - Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách. - Hát rõ lời, đúng giai điệu các bài hát. - Thuộc lời ca, hát đúng giai điệu bài hát. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa cho bài hát. - Hoàn thành các nội dung của môn học. - Hát đúng lời các bài hát, biết kết hợp gõ đệm. - Hoàn thành các nội dung chương trình của từng bài trong tháng. - Thuộc lời, hát được các bài hát đã học - Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo phách. - Hát rõ lời, đúng giai điệu các bài hát. |
Lời nhận xét môn Mĩ thuật theo Thông tư 27
- Em có ý thức chuẩn bị bài học đầy đủ và chu đáo.
- Em chuẩn bị bài học rất tốt, thể hiện sự nghiêm túc và trách nhiệm.
- Em tự giác tham gia các hoạt động học tập cá nhân và nhóm một cách tích cực.
- Em có khả năng tự học và hoàn thành nhiệm vụ một cách độc lập.
- Em có ý thức bảo quản và trân trọng sản phẩm sáng tạo của mình và của bạn.
- Em giữ gìn và bảo quản đồ dùng học tập một cách cẩn thận và hiệu quả.
- Em biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Em luôn tập trung quan sát và trả lời chính xác các câu hỏi liên quan đến kiến thức bài học.
- Em biết liên hệ hình ảnh quan sát được với hình ảnh trong thực tế một cách linh hoạt.
- Em biết liên hệ các hình khối cơ bản với các đồ vật xung quanh một cách sáng tạo.
- Em nắm vững cách thực hành và biết vận dụng kiến thức để tạo ra sản phẩm độc đáo.
- Em hiểu rõ nội dung bài học và biết liên hệ với các tình huống trong cuộc sống.
- Em biết ứng dụng sản phẩm sáng tạo vào thực tế cuộc sống một cách hiệu quả.
- Em biết phối hợp cùng bạn bè trong quá trình thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Em biết sử dụng đồ dùng và công cụ một cách an toàn trong quá trình thực hành.
- Em biết tận dụng vật liệu sẵn có để sáng tạo ra các sản phẩm độc đáo.
- Em thể hiện sự hứng thú và sáng tạo khi làm việc với các vật liệu sẵn có.
- Em biết giới thiệu sản phẩm của mình và chia sẻ cảm nhận về bài học một cách tự tin.
- Em biết mô tả sản phẩm theo cảm nhận cá nhân một cách rõ ràng và chi tiết.
- Em biết mô tả hình ảnh chính trong các tác phẩm mĩ thuật một cách chính xác.
- Em biết trao đổi và thảo luận cùng bạn bè trong các hoạt động học tập.
- Em có khả năng báo cáo kết quả làm việc của nhóm với giáo viên một cách rõ ràng.
- Em giới thiệu sản phẩm một cách rõ ràng, tự tin và thu hút.
- Em biết tự đánh giá và nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn một cách công bằng.
- Em biết tôn trọng ý kiến, câu trả lời và sản phẩm của bạn bè.
- Em bước đầu hình thành khả năng tự học và tự nghiên cứu.
- Em tự giác thực hiện nhiệm vụ học tập nhưng cần hoàn thành nhanh hơn.
- Em cần nâng cao ý thức tự học và chuẩn bị đồ dùng, vật liệu học tập đầy đủ hơn.
- Em cần tích cực hơn trong việc hợp tác nhóm và trao đổi với bạn bè.
- Em nên mạnh dạn và tự tin hơn khi trả lời câu hỏi và giới thiệu sản phẩm.
Lời nhận xét môn Giáo dục thể chất theo Thông tư 27: Đánh giá toàn diện kết quả rèn luyện thể chất
MỨC HT | NĂNG LỰC THỂ CHẤT |
T | Thực hiện tốt vệ sinh sân tập và chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện |
Thực hiện tốt các chủ đề của môn học, phát huy tốt năng khiếu Thể dục nhịp điệu. | |
Thực hiện tốt bài thể dục, tham gia tích cực các trò chơi được học | |
Mạnh dạn trong các hoạt động cũng như biết cách điều khiển nhóm tập luyện | |
Hoàn thành tốt lượng vận động của bài tập tư thế và kỹ năng vận động cơ bản. | |
Tham gia tốt các trò chơi và chơi tích cực, đúng luật cùng nhóm | |
Nhanh nhẹn trong các trò chơi, tham gia các hoạt động của nhóm một cách tích cực, có hiệu quả | |
Tích cực, trung thực trong tập luyện và hoạt động tập thể | |
H | Thực hiện được một số chủ đề của môn học nhưng em cần mạnh dạn hơn trong quá trình hoạt động theo căp đôi, nhóm |
Có tham gia vào các trò chơi vận động nhưng chưa tích cực | |
Bước đầu biết thực hiện vệ sinh sân tập và chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện. | |
Em đã thực hiện cơ bản nội dung, động tác đã học, cần cố gắng hơn trong tập luyện | |
Em đã biết quan sát tranh ảnh và động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. | |
Có ý thức rèn luyện, biết tham gia các hoạt động được giao | |
Em biết thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ. | |
Em biết tự giác tập luyện thể dục, thể thao. | |
Em biết chọn lựa các hoạt động phù hợp với sức khoẻ. | |
Hoàn thành được kỹ thuật, động tác nội dung đã học | |
Hoàn thành lượng vận động của bài tập | |
C | Em chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến trong quá trình học tập và rèn luyện. |
Em chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến. | |
Em chưa có tinh thần tự giác trong rèn luyện, còn nói chuyện riêng và hay đùa nghịch trong giờ học. | |
Em chưa mạnh dạn trong giao tiếp và hợp tác. |
- Pháp luật 10 Bài 17: Vai trò của pháp luật trong đời sống - Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10, sách Chân trời sáng tạo, trang 116
- Văn mẫu lớp 11: Nghị luận sâu sắc về câu nói 'Cần cù bù thông minh' - Tuyển tập 5 bài văn hay nhất
- Phần Nói và Nghe: Tôi và Bạn - Bài 2, Sách Tiếng Việt Lớp 4 Tập 1, Bộ Kết Nối Tri Thức
- Soạn bài Nhớ đồng - Hướng dẫn chi tiết Ngữ văn lớp 11 trang 56 sách Kết nối tri thức tập 1
- Đọc: Điều kì diệu - Bài 1 Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức Tập 1