40 Đề Kiểm Tra Cuối Học Kì 2 Môn Toán Lớp 1 Năm 2023 - 2024: Bộ Đề Ôn Tập Chất Lượng Giúp Học Sinh Lớp 1 Nâng Cao Kỹ Năng Toán Học, Chuẩn Bị Tốt Cho Kỳ Thi Cuối Học Kỳ 2 Với Các Câu Hỏi Đa Dạng, Được Biên Soạn Từ Các Nguồn Sách Giáo Khoa Uy Tín.
TOP 40 Đề Kiểm Tra Cuối Học Kì 2 Môn Toán Lớp 1 Năm 2023 - 2024 - Bộ đề thi được thiết kế tỉ mỉ với đáp án chi tiết và ma trận, hỗ trợ các thầy cô trong việc xây dựng đề thi học kì 2 theo chương trình mới, giúp học sinh lớp 1 rèn luyện và đạt kết quả cao nhất.
Bộ Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 1 bao gồm 30 đề ôn tập và 10 đề từ các sách giáo khoa uy tín như Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức, Cùng Học, và Vì Sự Bình Đẳng. Các em học sinh có thể tham khảo và luyện giải để chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024. Mời các thầy cô và các em theo dõi bài viết chi tiết dưới đây từ EduTOPS.
Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 1 Sách Cánh Diều: Bộ Đề Ôn Tập Chất Lượng Giúp Học Sinh Rèn Luyện Và Vững Vàng Kỹ Năng Toán Học Để Chuẩn Bị Tốt Cho Kỳ Thi Cuối Học Kì 2 Năm 2023 - 2024.
Ma Trận Đề Kiểm Tra Học Kì 2 Môn Toán Lớp 1 Sách Cánh Diều: Công Cụ Hữu Ích Giúp Thầy Cô Xây Dựng Đề Thi Chất Lượng, Đảm Bảo Đánh Giá Chính Xác Các Kỹ Năng Toán Học Cơ Bản Và Nâng Cao Của Học Sinh Lớp 1.
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
a. Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
Câu số | 1 | 5,8 | 3 | 6,7 | 9,10 | |||
b. Hình học và đo lường | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10(100%) | |||
Tỉ lệ | (50%) | (30%) | (20%) |
Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 1 Sách Cánh Diều: Bộ Đề Thi Chất Lượng, Đầy Đủ Đáp Án Và Ma Trận, Dành Cho Thầy Cô Và Học Sinh Để Ôn Tập Và Đánh Giá Kết Quả Học Tập Chính Xác Trong Năm Học 2023 - 2024.
PHÒNG GD&ĐT …….. TRƯỜNG TH VÀ THCS ….. | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2023 - 2024 |
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (M1)
a. Số 55 đọc là:
A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80
B. 50
C. 85
D. 58
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 - 35
B. 76 - 53
C. 23 + 32
D. 15 + 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42
A. 61
B. 34
C. 43
D. 16
Bài 4: (1 điểm) (M1)
Hình vẽ dưới đây thể hiện rõ:
Đầu tiên, một hình tam giác.
Tiếp theo, một hình vuông rõ ràng và chính xác.

Bài 5: (1 điểm) Hoàn thành các phần còn thiếu sau đây: (M1)
a. Đọc số:
89: ……………………………………....
56: ……………………………………...
b. Viết số:
Bảy mươi tư: ………………...
Chín mươi chín: …………….....
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và thực hiện phép tính sau: (M2)
42 + 16 89 - 23
........... ...........
........... ...........
........... ...........
76 + 3 98 - 7
........... ...........
........... ...........
........... ...........
Bài 7: (1 điểm) Điền dấu <, >, = vào chỗ trống: (M2)
95 … 59
87 … 97
67 - 12 …... 60 + 5
35 + 34 ........ 98 - 45
Bài 8: (1 điểm) Xem xét các số sau: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
a. Số lớn nhất là:...............................................................................................................
b. Số bé nhất là:................................................................................................................
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 chiếc khẩu trang, cô đã tặng cho các bạn học sinh 34 chiếc khẩu trang. Vậy cô giáo còn lại bao nhiêu chiếc khẩu trang? (M3)

Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ chiếc khẩu trang.
Bài 10: (1 điểm) (M3)
a. Dựa trên các số: 56, 89, 33 và các phép toán cơ bản như +, -, =, em hãy tạo ra tất cả các phép tính đúng.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b. Với các chữ số: 1, 5, 3, 7, hãy lập ra các số có hai chữ số, đồng thời đảm bảo rằng các số này phải nhỏ hơn 52.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
1.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Bài 1: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B
b. C
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B
b. C
Bài 4: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. Đọc số:
89: Tám mươi chín
56: Năm mươi sáu
b. Viết số:
Bảy mươi tư: 74
Chín mươi chín: 99
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống: Đánh giá toàn diện và phát triển tư duy cho học sinh tiểu học
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1: Kiểm tra kiến thức và tư duy toán học cơ bản
PHÒNG GD&ĐT …. TRƯỜNG TH ….. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1 |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 72 được đọc là:
A. hai mươi bảy
B. bảy mươi hai
C. bảy hai
D. hai bảy
2. Số thích hợp điền vào ô trống là:

A. 99
B. 29
C. 50
D. 59
3. Hình bên có:
A. 4 hình tam giác
B. 3 hình tam giác
C. 2 hình tam giác

4. Hôm qua là thứ ba ngày 6. Ngày mai là:
A. thứ hai ngày 5
B. thứ tư ngày 7
C. thứ năm ngày 8
5. Chiếc bút chì hình bên dài:
A. 10cm
B. 8cm
C. 9cm
D. 7cm

6. Buổi sáng em vào học lúc:
A. 4 giờ
B. 5 giờ
C. 6 giờ
D. 12 giờ

II. TỰ LUẬN (6 điểm)
7. Đặt tính rồi tính:
25 + 4 ………… ………… ……… ... | 20 + 16 ………… ………… ……… ... | 80 - 20 ………… ………… ……… ... | 49 - 33 ………… ………… ……… ... |
8. Tính:
45 + 3 + 21 =
82 - 10 - 51 =
60cm + 10cm + 20cm =
46cm - 3cm - 1cm =
9. Viết dấu >, <, =
26 + 3 ….. 29
10 + 8 ……20
97 - 63 …… 36
15 - 2 ….. 17
10. Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự
Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………
Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………
11. Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa?
Viết phép tính:
Viết câu trả lời: Vườn nhà Linh hiện tại có tổng cộng bao nhiêu cây hoa?
2.2. Đáp án chi tiết cho đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Từ trắc nghiệm đến tự luận
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1B | 2D | 3A | 4C | 5D | 6A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | 0,5 |
II. TỰ LUẬN
7. Đặt tính rồi tính (1đ)
25 + 4 25 + 4 ____ 29 | 20 + 16 20 + 16 ____ 36 | 80 - 20 80 - 20 ____ 60 | 49 - 33 49 - 33 ____ 16 |
8. Tính: (1đ)
45 + 3 + 21 = 69
82 - 10 - 51 = 21
60cm + 10cm + 20cm = 90cm
46cm - 3cm - 1cm = 42cm
9. Viết dấu >, <, = (1đ)
26 + 3 …=.. 29
10 + 8 …<…20
97 - 63 …<… 36
15 - 2 …>.. 17
10. Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự: (1đ)
Từ bé đến lớn: 39, 56, 75, 81
Từ lớn đến bé: 81, 75, 56, 39
11. Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa? (2đ)
Viết phép tính:
15 | + | 4 | = | 19 |
Viết câu trả lời: Vườn nhà Linh có tất cả 19 cây hoa.
2.3. Ma trận phân tích chi tiết đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1: Cấu trúc và các chủ đề
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học: -Biết đọc ,viết, so sánh các số đến 10; Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 100; Viết được phép tính thích hợp
| Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 7 | |
Câu số | 1 | 10 | 2 | 7,9 | 8,11 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 2 | 3 | 7 | |||
2 | Yếu tố hình học, đại lượng: -Nhận biết được hình tam giác, các ngày trong tuần, thời gian và số đo độ dài . | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||
Câu số | 5,6 | 3 | 4 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Tổng số câu | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 11 | ||
Tổng số điểm | 1,5 | 1 | 1,5 | 2 | 1 | 3 | 10 |
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo chương trình sách Chân trời sáng tạo: Cấu trúc và nội dung chi tiết
3.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề thi được biên soạn theo chương trình chuẩn sách giáo khoa
PHÒNG GD & ĐT…… TRƯỜNG TIỂU HỌC ………. | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG |
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng để lựa chọn đáp án chính xác cho mỗi câu hỏi
Câu 1: a) Trong các số: 35, 98, 74, 69, số nào lớn nhất? Hãy chọn đáp án đúng.
A . 35 | B . 74 | C . 98 | D . 69 |
b) Trong các số: 69, 74, 98, 35, số nào bé nhất? Hãy xác định và khoanh tròn số nhỏ nhất.
A . 69 | B . 98 | C . 74 | D . 35 |
Câu 2: Nối các cặp số sao cho đúng, làm rõ sự liên kết giữa các giá trị.

Câu 3: Đánh dấu đúng hoặc sai vào ô trống sau mỗi phát biểu dưới đây
a) 77 – 7 – 0 = 77 ☐
b) 90 + 5 > 94 ☐
c) 65 – 33 < 33☐
d) 63 = 36☐
Câu 4: Trong các số 25; 46; 60; 07; 90, số tròn chục là:
A. 25; 60
B. 46; 90
C. 60; 90
D. 07; 60
Câu 5: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? Xác định giờ và phút theo đồng hồ.

A. 6 giờ | B. 7 giờ | C. 4 giờ | D. 12 giờ |
II. TỰ LUẬN: Phần tự luận yêu cầu giải quyết các bài toán với phép tính đơn giản.
Câu 6: Tính nhẩm - Dưới đây là các phép tính nhẩm cơ bản cần thực hiện nhanh chóng.
3 + 36 = ……...
38 cm – 10cm = ……………
45 – 20 = ……...
60cm + 5cm = …………..
Câu 7: Đặt tính và thực hiện phép tính tương ứng với mỗi câu hỏi. Đảm bảo rằng mỗi bước trong quá trình giải quyết vấn đề được làm rõ ràng và dễ hiểu.
26 + 6 | 76 + 20 | 68 - 31 | 75 – 45 |
Câu 8: Hãy quan sát hình vẽ dưới đây và thực hiện các phép toán dựa trên hình học cơ bản.

a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có…..Hình vuông
b. Hãy đếm số lượng hình tam giác trong hình vẽ và điền kết quả chính xác vào chỗ trống.
Câu 9: Lớp 1A trồng được 14 cây, lớp 1B trồng được 22 cây. Tính tổng số cây cả hai lớp đã trồng.

Câu 10: Cho ba số: 43, 68, 25 cùng với các dấu toán học (+, -, =). Hãy xây dựng các phép tính chính xác sử dụng các dấu toán học này.
…………………………………………………………………………………………………............
…………………………………………………………………………………………………............
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1: Đây là phần quan trọng trong đề thi, giúp đánh giá khả năng nắm bắt kiến thức của học sinh trong suốt học kỳ vừa qua.
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng để chứng tỏ khả năng nhận diện và xử lý các vấn đề toán học cơ bản.
Câu | 1a) | 1b) | 4 | 5 | 6 |
Ý đúng | C | D | C | C | C |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Câu 2: (1 điểm) Nối các đáp án với các câu hỏi tương ứng. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Cách làm này giúp học sinh rèn luyện khả năng liên kết và suy luận nhanh chóng.

Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Điều này yêu cầu học sinh cần có khả năng phân tích chính xác từng vấn đề toán học.
a) S; b) Đ; c) Đ; d) S: Xác định đúng các đáp án cho từng câu hỏi để đạt điểm tối đa trong phần này.
II. TỰ LUẬN: Phần này yêu cầu học sinh thể hiện khả năng giải quyết bài toán một cách chi tiết và rõ ràng.
Câu 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Để đạt được điểm tối đa, học sinh cần thực hiện chính xác các phép toán đơn giản.
3 + 36 = 39
38 cm – 10cm = 28 cm
45 – 20 = 25
60cm + 5cm = 65 cm
Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. Việc làm này giúp kiểm tra khả năng giải quyết các bài toán cụ thể và các phép toán cơ bản của học sinh.
Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Câu hỏi này yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và xác định đúng số lượng các hình dạng.
a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có 1 hình vuông: Việc đếm và nhận diện các hình vuông trong bài tập này giúp học sinh củng cố khả năng phân biệt các hình học cơ bản.
b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có 5 hình tam giác: Bài toán này yêu cầu học sinh đếm và xác định đúng số lượng hình tam giác, qua đó nâng cao kỹ năng quan sát và phân tích hình học.
Câu 9: Đây là phần cuối trong bài thi tự luận, yêu cầu học sinh hoàn thành các phép tính một cách chính xác.

Câu 10: (1 điểm) Học sinh viết được 1 phép tính đúng sẽ được 0,25 điểm. Bài tập này nhằm kiểm tra khả năng làm quen với các phép tính cơ bản và hiểu rõ quy tắc phép cộng, trừ.
43 + 25 = 68; 25 + 43 = 68; 68 – 25 = 43; 68 - 43 = 25: Các phép tính này không chỉ giúp học sinh củng cố kiến thức về phép cộng và trừ mà còn rèn luyện khả năng vận dụng linh hoạt các phép toán trong nhiều tình huống khác nhau.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1: Đây là tài liệu quan trọng giúp học sinh nắm vững các dạng bài tập cơ bản trong chương trình toán học lớp 1, từ phép tính cộng trừ đơn giản đến các bài toán ứng dụng thực tế, giúp học sinh nâng cao khả năng tư duy và giải quyết vấn đề. Ma trận đề thi không chỉ là công cụ hữu ích cho học sinh trong việc ôn tập, mà còn hỗ trợ giáo viên trong việc xây dựng đề thi một cách khoa học và hợp lý.
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học: Biết số lớn nhất, số bé nhất, số tròn chục. Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, viết phép tính trừ phù họp với câu trả lời của bài toán có lời văn (cộng, trừ không nhớ) | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | |
Câu số | 1,2,4 | 7 | 1 | 9 | 10 | ||||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 3,0 | ||
Hình học: Nhận biết được hình vuông, hình tam giác | Số câu |
| 1 |
| 1 | ||||
Câu số | 8 |
| |||||||
Số điểm |
| 1,0 |
| 1,0 | |||||
Thời gian: Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Câu số | 5 |
| |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| ||||||
Tổng | Số câu | 5 | 1 | 1 | 1 |
| 2 | 5 | 5 |
Số điểm | 5,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2,0 | 5,0 | 5,0 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1: Sách Cùng học để phát triển năng lực là một công cụ học tập thiết thực, giúp học sinh ôn luyện các kiến thức đã học trong suốt học kỳ. Đề thi được thiết kế theo phương pháp giúp học sinh phát triển toàn diện về tư duy toán học và khả năng ứng dụng vào thực tế. Nội dung của sách không chỉ giúp học sinh củng cố kiến thức mà còn phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề thông qua các bài tập phong phú, tạo nền tảng vững chắc cho việc học toán trong những năm học tiếp theo.
4.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1: Kiểm tra kiến thức cơ bản về toán học và tư duy số học
Trường Tiểu học ……… | Kiểm tra cuối Học kì II |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Nối số với cách đọc số tương ứng: (M1 - 1 điểm)
21 | Năm mươi ba | |
53 | Hai mươi mốt | |
80 | Tám mươi |
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M1 - 1 điểm)
a. Số 85 gồm .....chục và ......đơn vị.
b. Số 37 gồm .....chục và ......đơn vị.
c. Số 90 gồm......chục và ......đơn vị.
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M1 - 1 điểm)
Trong các số từ 1 đến 100, số bé nhất là:
a. 0
b. 1
c. 100
Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M2 - 1 điểm)
Mẹ đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy số ngày mẹ đi công tác là:
a. 4 ngày
b. 9 ngày
c. 10 ngày
Câu 5. Quan sát tranh và điền số thích hợp vào ☐: (M1 - 1 điểm)

Băng giấy dài ☐ cm.
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M2 - 1 điểm)
Toa tàu nào có kết quả lớn nhất?
a. Toa tàu thứ nhất
b. Toa tàu thứ hai
c. Toa tàu thứ ba

Câu 7. Khoanh vào chữ cái tương ứng với kết quả đúng: (M3 - 1 điểm)
Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: 11, 22, 33, ..., ...., 66.
a. 31, 32
b. 44, 55
c. 64, 65
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
14 + 3 ...................... ....................... ....................... | 19 - 9 ...................... ....................... ....................... | 67 + 12 ...................... ....................... ....................... | 88 - 30 ...................... ....................... ....................... |
Câu 9. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: (M2 - 1 điểm)
33…..63
69…..28 - 8
13+ 5……75
50……50 - 10 + 1
Câu 10. Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: (M3 - 1 điểm)
Lớp Một/1 ủng hộ học sinh có hoàn cảnh khó khăn bằng 4 chục quyển vở, lớp Một/2 ủng hộ được 55 quyển vở. Hỏi cả hai lớp đã ủng hộ tổng cộng bao nhiêu quyển vở?
Phép tính: ☐ ○ ☐ = ☐
Trả lời: Cả hai lớp ủng hộ tổng cộng ☐ quyển vở.
4.2. Đáp án cho đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Nối các cặp đúng (điền chính xác 2 số/0.5 điểm) - 1 điểm

Câu 2. (Điền đúng 2 ý/0.5 điểm) - 1 điểm
a. Số 85 gồm 8 chục và 5 đơn vị.
b. Số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị.
c. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
Câu 3. b (1 điểm)
Câu 4. c (1 điểm)
Câu 5. 12. (1 điểm)
Câu 6. b (1 điểm)
Câu 7. b (1 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. (1 điểm)

Câu 9. (1 điểm)
33 < 63
69 > 28 - 8
13 + 5 < 75
50 > 50 - 10 + 1
Câu 10. (1 điểm)
Ghi đúng phép tính trừ 40 + 55 | 0,5 đ |
Tính đúng (= 95) | 0, 25đ |
Điền đúng câu trả lời: 95 | 0,25đ |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1: Cấu trúc và Yêu cầu Đánh giá Kỹ năng Toán Học Cơ Bản
CHỦ ĐỀ | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 |
Câu số | 1, 2, 3 | 9 | 6 | 8 | 7 | 10 | |||
Số điểm | 3đ | 1đ | 1 đ | 1đ | 1đ | 1đ | 5 đ | 3đ | |
HÌNH HỌC VÀ ĐẠI LƯỢNG | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 5 | 4 | |||||||
Số điểm | 1đ | 1 đ | 2đ | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |
Số điểm | 5đ | 3đ | 2đ | 10đ |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 trong sách 'Vì sự bình đẳng': Cấu trúc và Yêu cầu Đánh giá Toán Học
5.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1: Kiểm tra kiến thức cơ bản và nâng cao
Họ và tên:................................ | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM 2023 - 2024 |
1. Nối số với cách đọc:

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị ☐
Số 47 gồm 70 và 4 ☐
Số 74 gồm 7 và 4 ☐
Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị ☐
3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm

4. Trong các số 16; 68; 90; 07. Số tròn chục là:
a. 16
b. 68
c. 07
d. 90
5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là:
a. 56
b. 78
c. 79
d. 97
6. Đo và ghi số đo thích hợp.

7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ:

8. Hình vẽ bên có:
a. 4 hình tam giác
b. 3 hình tam giác
c. 5 hình tam giác
d. 6 hình tam giác

9. Đặt tính rồi tính:
98 – 25 .............................. .............................. .............................. .............................. | 3 + 24 .............................. .............................. .............................. .............................. | 35 + 43 .............................. .............................. .............................. .............................. | 87 – 7 .............................. .............................. .............................. .............................. |
10. Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?
Viết câu trả lời:..................................................................................
5.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
1. Nối số với cách đọc (1 điểm)
- HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
2. Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm)
- HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
3. Nối với dấu thích hợp: (1 điểm)
- Đúng mỗi ý ghi 0,25đ
4. Khoanh tròn đúng số tròn chục. (1 điểm)
5. Khoanh tròn đúng số lớn nhất. (1 điểm)
6. Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kemf với đơn vị đo đúng. (1 điểm)
7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ. (1 điểm)
- Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ
8. Hình vẽ bên có: (1 điểm)
- HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ
9. Thực hiện đúng phép tính. (1 điểm)
- Tính toán chính xác cho mỗi bài, mỗi câu trả lời đúng được ghi nhận 0,25 điểm.
10. Xử lý thành công các tình huống bài toán, viết đúng phép tính và câu trả lời chính xác (1 điểm).
5.3. Ma trận đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 1: Cấu trúc và các mục tiêu kiểm tra cốt lõi
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số và phép tính Đọc, viết được số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo số có hai chữ số, số tròn chục. So sánh các số có hai chữ số Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100 Vận dụng được phép tính trong phạm vi 100 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 | ||
Câu số | 1,3,4,5 | 2 | 9 | 10 | ||||||
Số điểm | 4 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 | ||||
2 | Hình học và đo lường Đọc được giờ đúng trên đồng hồ. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. Xác định được số hình trong một hình vẽ đã cho trước | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Câu số | 7 | 6 | 8 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Tổng số câu | 5 |
| 1 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
| 50% |
| 10% | 20% | 10% | 10% | 70% | 30% |
.....
Mời các bạn tải về để xem thêm các đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 1, giúp cải thiện khả năng làm bài kiểm tra và nắm vững kiến thức cơ bản.
- Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ về người thân trong gia đình - 4 Dàn ý và 30 bài văn mẫu lớp 6Trải nghiệm đáng nhớ về người thân trong gia đình là những câu chuyện đầy cảm xúc và sâu sắc, nơi tình yêu thương, sự hi sinh và những khoảnh khắc quý giá được khắc sâu trong tâm trí mỗi chúng ta.Qua 4 dàn ý chi tiết và 30 bài văn mẫu, các học sinh lớp 6 có thể dễ dàng nắm bắt cách viết một bài văn kể lại trải nghiệm, thể hiện tình cảm gia đình một cách chân thật và sâu sắc.Những bài văn mẫu không chỉ giúp các em học sinh phát triển kỹ năng viết, mà còn là bài học quý giá về tình cảm gia đình, giúp các em hiểu rõ hơn về giá trị của những khoảnh khắc bên người thân yêu.
- Bài thơ Ngắm trăng, một tác phẩm độc đáo trong tập Nhật kí trong tù của Chủ tịch Hồ Chí Minh, thể hiện tâm hồn và trí tuệ sắc bén của Người trong những ngày tháng gian nan. Tác phẩm này phản ánh sâu sắc lòng yêu nước và khát vọng tự do, mang giá trị lịch sử và văn hóa vô giá.
- Mẫu trang trí bảng lớp đẹp, ấn tượng và sáng tạo cho năm 2024: Từ khai giảng đến tổng kết, họp phụ huynh
- Tại sao tôi yêu thích câu chuyện về tình yêu thương và lòng biết ơn trong cuộc sống Câu chuyện về tình yêu thương và lòng biết ơn luôn mang đến những giá trị nhân văn sâu sắc mà tôi vô cùng trân trọng. Mỗi câu chuyện như vậy mở ra những cảm xúc chân thành, khiến tôi nhận ra rằng cuộc sống thật sự ý nghĩa khi chúng ta biết sẻ chia và trân trọng những điều nhỏ bé. Những câu chuyện này giúp tôi hiểu được rằng tình yêu thương không chỉ là cảm xúc, mà là một hành động có thể thay đổi thế giới, tạo dựng những mối quan hệ bền chặt và thấm đẫm lòng biết ơn. Từ đó, tôi học được cách sống có trách nhiệm, biết yêu thương và cảm nhận sự gắn kết giữa con người với nhau một cách sâu sắc hơn.
- Viết thư UPU lần thứ 54 ngắn gọn: Những mẫu thư ngắn gọn, súc tích và đầy đủ nội dung cho mọi đối tượng